Examples of using Anh chỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh chỉ đánh giá thấp quyền lực của Nigel thôi.
Khi súng nã đạn, anh chỉ ngồi yên thôi.
Anh chỉ cần ăn ít lại
Anh chỉ cần có được tên thôi.
Và anh chỉ muốn chút Bugles đấy.
Anh chỉ có tài liệu thôi.
Anh chỉ có thể cố sống lâu hơn chúng.
Anh chỉ nghĩ cho bản thân mình.
Anh chỉ có thể đi vòng vòng cả ngày với cái thân hình béo của anh thôi.
và với 25 đô, anh chỉ được vậy.
Anh chỉ được yêu một mình em, trong mắt chỉ có em.".
Trong tim anh chỉ có em, không có người kia.
Anh chỉ có thể chắc chắn.
Anh chỉ không muốn em biết?
Nếu anh chỉ biết….
Anh chỉ muốn tình yêu theo kiểu riêng của anh thôi.
Anh chỉ mắc duy nhất một sai lầm.
Anh chỉ yêu em.
Giờ đời anh chỉ có em, Marie.
Anh chỉ thích có em thôi.