Examples of using Anh chỉ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó tôi nhận ra anh chỉ là một đứa con nít.
Anh chỉ là tay chân của chính phủ Pakistan.
Và tôi tưởng anh chỉ là chàng thư ký dễ thương.
Anh chỉ là 1 cái máy.
Anh chỉ là công cụ của cha tôi thôi.
Anh chỉ là Koo Chan Sung thôi.
Và anh chỉ là tưởng tượng trong đầu em thôi.
Anh chỉ là một tay sai vặt.
Anh chỉ là một kẻ tiểu tốt ở Bờ Nam Chicago.
Tức anh chỉ là người mới ở khu này?
Cứ nhớ anh chỉ là người trung gian.
Anh chỉ là người.
Hay có thể anh chỉ là 1 tên ngốc.
Đối với thế giới, anh chỉ là một người.
Chiến trận với anh chỉ là trò đùa.
Hay anh chỉ là con thú không lí trí?”.
Anh chỉ là một huyền thoại?
Anh chỉ là một truyền thuyết?