Examples of using Anh chỉ nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không, anh chỉ nghĩ em là người đẹp nhất anh từng gặp.
Anh chỉ nghĩ nếu chúng ta dùng.
Thôi đi. Anh chỉ nghĩ cho người khác thôi.
Em biết những điều em nói tối qua. À không, anh chỉ nghĩ.
Anh chỉ nghĩ.
Đã có lúc bà Michelle nức nở với chồng:“ Anh chỉ nghĩ đến mình.
Anh chỉ nghĩ rằng nếu em.
Tôi biết là rất đáng sợ, nhưng anh chỉ nghĩ.
Anh chỉ nghĩ có thể hai người đã gặp nhau trước đó rồi.
Tiếp đi. làm mới mọi thứ. Anh chỉ nghĩ có lẽ ta có thể.
Anh chỉ nghĩ rằng mình muốn em tỉnh lại đến nhường nào.
Anh chỉ nghĩ nó làm em phiền lòng.
Và anh chỉ nghĩ cho anh! .
Sao anh chỉ nghĩ đến việc ra đi?
Anh chỉ nghĩ chuyện vớ vẩn khác thôi mà.
Hay anh chỉ nghĩ đến mình anh? .
Anh chỉ nghĩ: Nếu.
Suốt đêm dài anh chỉ nghĩ về em.
Anh chỉ nghĩ rằng nó phải như vậy.
Anh chỉ nghĩ," À, tại sao không bỏ nó đi?".