Examples of using Em chỉ nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em chỉ nghĩ đến những điều tốt đẹp.
Em chỉ nghĩ cứu anh khỏi vết nhơ đó.
Làm cả buổi hôm nay em chỉ nghĩ đến anh.
Em chỉ nghĩ đến chuyện này thôi sao?
Em chỉ nghĩ về anh một chút thôi!
Em chỉ nghĩ thế thôi.
Cũng vì em chỉ nghĩ cho riêng mình.
Em chỉ nghĩ về cuộc sống các em sẽ có cùng nhau sau chiến tranh!
Bởi bây giờ, em chỉ nghĩ về anh thôi….
Nói em chỉ nghĩ đến anh.”.
Nh- Nhưng lúc đó em chỉ nghĩ đến việc giải cứu chị ta…”.
Em chỉ nghĩ rằng, chị biết đấy, có thể chị nhận nuôi một đứa đi.
Em chỉ nghĩ tới Martin Luther King, và giống như.
Em chỉ nghĩ cho bản thân.
Em chỉ nghĩ đến mình, em thật xấu xa.
Em chỉ nghĩ về anh, thế thôi.
Em chỉ nghĩ cho bản thân mình.
Em chỉ nghĩ xem điều gì mới quan trọng. Được rồi.
Sao em chỉ nghĩ cho bản thân mình?
Em chỉ nghĩ về hôm nay.- Không có gì?