TỚI CHÂU PHI in English translation

to africa
đến châu phi
đến việt nam
to go to africa
đến châu phi
tới châu phi
đi châu phi
đến việt nam

Examples of using Tới châu phi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông Tillerson bị sa thải vài giờ sau khi trở về từ chuyến công du tới châu Phi.
Tillerson was fired shortly after his return from Africa to Washington.
Giáo sư Byrne cho biết:“ Đối với hầu hết du khách tới châu Phi, điều khiến họ ít thích thú nhất là nhìn những chú voi khi chúng dừng lại để“ đi tiểu”.
Professor Byrne continued,“For most tourists visiting Africa, the least exciting thing about seeing elephants is when they stop to urinate.
Từ lâu rồi đã có các cáo buộc là Trung Quốc tới châu Phi để khai thác tài nguyên thiên nhiên của châu Phi và thực hiện chính sách thực dân mới.
There have been allegations for a long time that China has come to Africa to plunder Africa's natural resources and practise neo-colonialism.
Nếu bạn tới châu Phi và nói" Tôi không thể hát" hay" Tôi không thể chơi nhạc" Họ sẽ nhìn bạn như thể bạn bị điên.
If you go to Africa and say,"I can't sing" or"I can't play," they will look at you as if you're crazy.
Từ ngày đầu tiên tới châu Phi, mọi người đều hiểu nếu tôi không thể
Since the first day in Africa, everybody understood that if I cannot work how I want,
Thế giới đang chú tâm tới châu Phi như đối tác kinh doanh chứ không đơn thuần là một khu vực chỉ nhận viện trợ.
The conference renews focus on Africa as a business partner and not just an aid recipient.
Người La Mã phải rút lui khỏi Lilybaeum, và đạo quân tới châu Phi đã gặp phải một cơn bão khác và bị tiêu diệt.[ 50].
The Romans retreated from Lilybaeum, and the African force was caught in another storm and destroyed.[59].
EU khẳng định hỗ trợ tới Sừng châu Phi trước cấp cao chuyến thăm của các tổ chức quốc tế khu vực.
EU confirms support to Horn of Africa ahead of high-level visit of international organizations to the region.
Ông Yayi thì nói rằng, Tổng Thống Hoa Kỳ đã tỏ ra rất quan tâm tới Châu Phi, đặc biệt là qua sáng kiến của ông trong việc chống bệnh sốt rét và bệnh AIDS.
Mr. Yayi said his U.S. counterpart had shown great concern for Africa, especially through his initiatives in fighting malaria and AIDS.
EU khẳng định hỗ trợ tới Sừng châu Phi trước cấp cao chuyến thăm của các tổ chức quốc tế khu vực.
EU confirms support to Horn of Africa ahead of high-level visit of international organisations to the region.
Chúng ta cần thêm người tới Châu Phi để tự mình chứng kiến những tiến bộ,
We need more people to visit Africa to see the progress but also to see
Sao lại có chuyện bất cứ ai tới Châu Phi đều phải viết một cuốn sách về nó?
Why is it everyone who comes to Africa has to write a book about it?
Tôi sẽ tới châu Phi… và tôi sẽ đóng vai người da trắng đùa cợt với những người ở đó.
I will go to Africa" and I will play the white man"with the natives.".
hai tàu khu trục khác bắt đầu khởi hành tới châu Phi.
the William D. Porter, the Iowa, and two other destroyers had set sail for Africa.
chúng ta có sự di cư tới châu Phi đầu tiên, chúng ta gọi nó thế.
then we had the first African exodus, as we call it.
bố mẹ tôi tới châu Phi và không còn sống sót trở về.
after I turned seven, when my mother and father went to Africa and didn't come back alive.
Trước đây, Giáo hoàng Paul VI đã trở thành vị Giáo hoàng đầu tiên của thời hiện đại đặt chân tới châu Phi khi đến thăm Uganda vào năm 1969.
He is following in the footsteps of Paul VI, who became the first pope of modern times to set foot in Africa when he visited Uganda in 1964.
hướng về phía nam tới châu Phichâu Mỹ Latinh.
heading southward into Africa and Latin America.
Nữ công tước xứ Sussex cũng tiết lộ hậu trường bộ phim tài liệu mang tên“ Harry& Meghan: Hành trình tới châu Phi”.
The Duchess of Sussex has opened up in a behind-the-scenes documentary called“Harry& Meghan: An African Journey”.
Nhóm nghiên cứu đã trở về từ chuyến đi tới Châu Phi với cụm từ‘ Hakuna Matata.
The research team who went to Africa came back with the phrase Hakuna Matata.
Results: 222, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English