Examples of using Tới khu vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một nhóm pháp y của Mỹ và Đức đã tới khu vực để xét nghiệm sự hiện diện của các tác nhân hóa học.
Do đó, ông đã tới khu vực con trai làm nhiệm vụ để gặp con, có thể là lần cuối.
Khi Washington điều hai nhóm tàu sân bay chiến đấu tới khu vực, người phát ngôn Bộ Quốc phòng Trung Quốc Dương Vũ Quân đã cảnh báo Mỹ" thận trọng".
Theo lời ông Hussein, một nhóm pháp y của Mỹ và Đức đã tới khu vực để xét nghiệm sự hiện diện của các tác nhân hóa học.
đề chính gồm:( 1) TPHCM hướng tới TTTC khu vực và quốc tế:
Có rất nhiều du khách tới khu vực này nhưng họ đang chuyển tới các khu nghỉ mát nằm ở vùng đất cao hơn", Narcise nói.
Chúng tôi giờ đã dịch chuyển sự quan tâm tới khu vực xa hơn về phía Nam, nằm dọc theo vòng cung này," ông Truss nói.
Bản đồ não người thế kỷ 21 cho thấy mỗi bán cầu não có tới 180 khu vực riêng biệt, trong đó 97 vùng trước đây chưa từng được khám phá.
Tuần này, thay mặt cho Tổng thống, tôi sẽ dẫn đầu một phái đoàn tới khu vực này nhằm thảo luận về tiến trình hiện thực hóa tầm nhìn nói trên.
Chào mừng tới Khu vực 52, nơi hôm nay có món đặc biệt, món thịt má heo trứ danh.
Chào mừng tới Khu vực 52, nơi hôm nay có món đặc biệt, món thịt má heo trứ danh.
Tuần này, thay mặt cho Tổng thống, tôi sẽ dẫn đầu một phái đoàn tới khu vực này nhằm thảo luận về tiến trình hiện thực hóa tầm nhìn nói trên.
Nga cáo buộc Ukraine phạm luật khi cho tàu tới khu vực trong một“ hành động khiêu khích có kế hoạch”.
Các phẩm vật cứu trợ tiếp tục được đưa tới khu vực, nhưng tình trạng hư hại của hạ tầng cơ sở khiến khó phân phối tiếp liệu.
Tuy nhiên, người dân ở châu Á- Thái Bình Dương đã quen thuộc với ý tưởng mới này bởi nó có thể có tác động đáng kể tới khu vực.
những người khác tới khu vực này chỉ để nghe âm nhạc của họ
Đây là một vấn đề quan trọng để thảo luận trong các chuyến đi gàn đây của tôi tới khu vực bảo lãnh trong những tuần qua”.
Đây là lần đầu tiên Mỹ đưa 3 trong tổng số 11 tàu sân bay tới khu vực này vào cùng một thời điểm kể từ năm 2007.
Các thỏa thuận gần đây với Ford và TCL là bằng chứng tích cực về đưa giá trị của chúng tôi tới những khu vực tăng trưởng mới nổi.
Đây là lần đầu tiên Mỹ đưa 3 trong tổng số 11 tàu sân bay tới khu vực này vào cùng một thời điểm kể từ năm 2007.