TỚI MOSCOW in English translation

to moscow
tới moscow
đến moskva
tới matxcơva
đến mátxcơva
đến nga
to russia
đến nga
sang nga
nước

Examples of using Tới moscow in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Snowden hôm qua rời Hong Kong tới Moscow, bất chấp lời đề nghị bắt giữ và dẫn độ của Washington.
On Sunday, Snowden left Hong Kong for Moscow, despite Washington having requested his arrest and extradition.
Chuyến thăm theo kế hoạch của nhà lãnh đạo Palestine tới Moscow diễn ra chỉ 2 tuần sau chuyến thăm Nga của Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu.
The Palestinian leader's trip to Moscow comes two weeks after a visit by Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu.
Ngoại trưởng Mỹ Rex Tillerson sắp có chuyến thăm tới Moscow trong 2 ngày( 11- 12/ 4) tới..
The US State Secretary Rex Tillerson will come to Moscow with a two-day visit on 11 April.
Tuần này tôi sẽ bay tới Moscow để có cuộc gặp quan trọng với Tổng thống Nga Vladimir Putin.
Now I'm leaving for Moscow for a very important meeting with Russian President Vladimir Putin.
Chuyến thăm của nhà lãnh đạo Trung Quốc tới Moscow được Tổng thống Nga mô tả là" một sự kiện quan trọng trong quan hệ song phương".
China's leader has arrived in Moscow for what the Russian president has described as“a major event in bilateral relations.”.
và chưa bao giờ tới Moscow.
never visited Moscow.
Ông Rex Tillerson cũng sẽ gặp quan chức các nước đồng minh Trung Đông trước khi tới Moscow.
Rex Tillerson will also meet officials from allied Middle Eastern countries before heading to Moscow.
Đây cũng là năm CNN trở thành đài truyền hình không thuộc Liên Xô đầu tiên được phép chiếu các chương trình tin tức truyền hình tới Moscow.
Was also the year that CNN became the first non-Soviet broadcaster to be allowed to beam its news programmes into Moscow.
Ông David Whelan, người anh em song sinh của Paul Whelan cho biết, ông Paul Whelan đã tới Moscow do được mời tới dự một đám cưới.
Paul Whelan's twin brother David claimed that Paul had arrived in Moscow as he had been invited to a wedding.
Marcos chuyển tới Spartak Moscow và sau đó là Sporting Lisbon.
Marcos moved to Spartak Moscow and then, Sporting Lisbon.
Tại châu Âu, xe tăng Mỹ đồn trú tại các nước vùng Baltic cách khoảng 385 dặm tới Moscow.
In Europe, American tanks stationed in the Baltic States sit about 385 miles from Moscow.
Một ngày sau những tuyên bố của bà Merkel, ngoại trưởng Steinmeier tới Moscow để đánh giá những hư tổn.
A day after she spoke, Steinmeier traveled to Moscow to assess the damage.
tất cả sẽ lên đường rời tới Moscow.
we must all leave for Moscow.
Quân đội của chúng ta sẽ chặn hắn trước khi tiến tới Moscow, và Moscow cũng cách Petersburg rất xa.
Our army will stop him well before Moscow, and you know, Moscow is a long way from Petersburg.
Hiện nay, du khách có thể đi trên tuyến đường sắt xuyên Siberia từ Bắc Kinh qua Mông Cổ và tới Moscow( Nga) chỉ trong 15 ngày.
Currently, travellers can take the Trans-Siberian railway from Beijing through Mongolia and onto Moscow, arriving in the Russian capital in as little as 15 days.
Hillary Clinton có một chuyến bay không êm ả tới Moscow.
Russia in January 1994, Hillary Clinton had a bumpy flight into Moscow.
đã gửi lời chia buồn tới Moscow.
his French counterpart Francois Hollande sent Moscow their condolences.
Tổng thống Mỹ Barack Obama từng cử nhiều đoàn thương thuyết tới Moscow và đầu năm nay ông Obama nói với ông Medvedev rằng ông sẽ bàn thảo thêm về vấn đề này nếu đắc cử trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ tháng 11.
US President Barack Obama has sent multiple negotiating missions to Moscow and was earlier this year caught by an open microphone telling Mr Medvedev that he intended to negotiate more on the issue should he win re-election in November.
Các chuyến thăm tới Moscow của các phái đoàn cấp cao Không quân Bắc Triều Tiên vẫn thường xuyên
Visits to Moscow by high ranking delegations from the North Korean Air Force remain frequent, and according to U.S. sources Russia
Ngoại trưởng Mỹ John Kerry đang ở Nga để hội kiến Tổng thống Vladimir Putin trong chuyến thăm đầu tiên của ông tới Moscow kể từ khi cuộc khủng hoảng ở Ukraine bắt đầu vào đầu năm 2014.
US Secretary of State John Kerry is to meet Russian President Vladimir Putin during his first visit to Russia since the Ukraine crisis began in early 2014.
Results: 291, Time: 0.0711

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English