Examples of using Tới santiago in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đi về phía Tây tới Santiago, Chilê và đổi tên hãng thành Panair do Brasil.
vừa cổ vừa hiện đại mang tên" Camino de Santiago de Compostela"-- Đường tới Santiago de Compostela.
Rong thời Trung Cổ, nhà thờ này là điểm gặp gỡ của những người hành hương trên con đường hành hương“ Way of Saint James” tới Santiago de Compostela,
Rong thời Trung Cổ, nhà thờ này là điểm gặp gỡ của những người hành hương trên con đường hành hương“ Way of Saint James” tới Santiago de Compostela,
Chào mừng tới Santiago, cô Jordyn.
Chào mừng tới Santiago, cô Jordyn.
Đó là lý do tôi tới Santiago.
Những con đường hành hương dẫn tới Santiago.
Chuyến bay tới Santiago kéo dài bao lâu?
Người từ khắp châu Âu đã hành hương tới Santiago.
Martínez chuyển tới Santiago vào năm 2009 để theo đuổi sự nghiệp phóng viên ảnh.
Người ta đi bộ tới Santiago từ khắp nơi ở châu Âu, hàng thế kỷ nay.
Chàng không còn ở trong một quán cà phê lãng mạn nằm trên con đường tới Santiago nữa.
Maria nhớ là đã đi ngang qua nhà thờ đó khi nàng đi dạo trên con đường dẫn tới Santiago cùng Ralf Hart.
Trong các mùa hè và kì nghỉ Giáng sinh, cô và các anh em trai sẽ du lịch tới Santiago để thăm họ hàng.
Máy bay của hãng hàng không British South American Airlines đã biến mất trong những ngọn núi trên đường từ Buenos Aires tới Santiago, Chile.
Họ đã đi được một nửa hành trình, dự kiến kéo dài 7 tuần, tới Santiago( Chile) để dự Hội nghị Khí hậu của Liên Hợp Quốc( COP25) vào đầu tháng 12.
Trong tháng 6, Quân đoàn số 5 đổ bộ vào Cuba với mục tiêu hành quân tới Santiago để thực hiện một cuộc tấn công phối hợp trên biển và đất liền vào phòng tuyến của quân đội Tây Ban Nha tại đây.
3 ngày cuốc bộ từ Santiago tới mỏm đá.
Chúng tôi mong được gặp bạn vào năm tới tại Santiago, Hoa Kỳ trong thời gian 10- 12 tháng 3 năm 2020.