Examples of using Tới vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tới vì mọi người.
Tới vì mã nguồn và ở lại vì cộng đồng.
Chúng đang tới vì tôi.
Em không tới vì đám cưới của Chimnee.
Cô ấy tới vì lá thư trung chuyển.
Tới vì tôi?
Bớt đi một cô gái cô đơn( anh đang tới vì em).
Tụi nó tới vì bọn VIPs. Security breach.
Tôi tới vì Lydia.
Kêu nó tới vì mày đi!
Ta ổn. Chúng tới vì mày đấy.
Tôi không tới vì anh.
Hắn tới vì người Krypton cuối cùng.
Bọn tôi đã tới vì cô, Freydis.
Cô ta đang tới vì họ.
Nè, nè, bọn tôi chỉ tới vì thằng nhỏ, được chứ?
Không, ông tới vì những con rồng.
Vậy mày nghĩ cậu ấy sẽ tới vì vụ cá cược ngu ngốc với mày sao?
Ta ổn. Chúng tới vì mày đấy.
Tôi nhờ cậu tới vì những thứ sau đó.