TỪ CÔ TA in English translation

from her
từ cô ấy
từ bà
từ nàng
từ bà ấy
từ mẹ
từ nó
khỏi nàng
từ em
của mình từ
từ mụ
she

Examples of using Từ cô ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn có thể thấy máu chảy ra từ mắt cô ta", ông nói với người dẫn chương trình Don Lemon của CNN.
You could see there was blood coming out of her eyes,” Trump told CNN's Don Lemon.
Mối đe dọa từ cô ta lớn hơn rất nhiều so với Morris tưởng tượng, vì thế tốt hơn là đừng biến cô ta thành kẻ thù của họ.
Her threat was higher than Morris ever imagined, so this was advice of not making her their enemy.
Sau cùng thì thua cuộc không phải là từ cô ta muốn gắn với bản thân hay sản phẩm của mình!”.
After all, losing is just not a word that she wants associated with her or her work!”.
Và thình lình có các tia bắn ra từ mắt cô ta! Tiến sĩ Johansen cúi xuống để kiểm tra sinh vật đó!
That creature! Dr Johanssen bent down to examine her and suddenly these rays came right out of her eyes!
Cái bóng kia là một gái 12 tuổi, thế nhưng Hamazura cảm thấy mùi bẩn thỉu từ cô ta ngay từ cái nhìn đầu tiên.
The figure was a girl of about twelve, but Hamazura felt a kind of slime within her at first glance.
Trump nói về Kelly:" Bạn có thể thấy máu chảy ra từ mắt cô ta.
CNN interview on Friday, Trump said:"You could see there was blood coming out of her eyes.
Nhiều hiệp sĩ vẫn theo phe cô ta vì họ nhận lương từ cô ta, trong khi đó phe quý tộc là tập hợp những người có ý thức độc lập, sở hữu lảnh thổ của riêng mình.
Many of the knights still followed her because they got their living salaries from her, whereas the nobility was a group with a strong sense of independence, possessing their own territory.
thông điệp đã đến từ cô ta.
it also ensures that the message came from her.
Tất nhiên tôi nghĩ hẳn cô ta đã tìm tới với đám bạn mê thịt lợn của mình ở Công ty Farrington, và lần tiếp theo tôi nhận được tin tức từ cô ta sẽ là dưới dạng một thông báo cho biết cô ta đã bán khu đất của bố mình.”.
I naturally thought she would have gone to her hog-fancying friends at the Farrington Company, and the next I heard from her would have been a notice that she was selling her father's acreage.”.
ngài sẽ cần tìm hiểu những bí mật của Gremlin từ cô ta.
on their behavior patterns, you will need to learn the secrets of Gremlin from her.
Khi Papale trở về nhà, anh ta phát hiện ra rằng vợ anh đã bỏ anh ta và một lời nhắn từ cô ta nói rằng anh ta sẽ không bao giờ là bất cứ điều gì trên thế giới.
When Papale returns home, he finds out that his wife has left him and a note from her saying he will never be anything in the world.
Từ cô ta sáng nay.
From her this morning.
Không phải từ cô ta!
Not from her.
Anh nghe gì từ cô ta?
Do you hear from her?
Có email từ cô ta nói rằng.
There was an e-mail from her saying.
Lấy nó từ cô ta thôi….
Take It From Her….
Anh ta lấy 5000 từ cô ta.
He took five grand from her.
Thứ màu xanh tôi có từ cô ta.
That blue thing I got from her.
Hắn cần một thứ từ cô ta trước.
He needs something from her first.
Và không nghe gì từ cô ta nữa?
And you hadn't heard from her again?
Results: 6492, Time: 0.0422

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English