Examples of using Từ nhiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phó Giám Đốc đã từ nhiệm.
Ngài đã phục vụ trong vai trò Giám Mục Cheyenne cho đến khi Ngài từ nhiệm vào năm 2001 ở tuổi 70.
Ông đại diễn cho Quận Bầu cử thứ sáu của Bang Georgia với tư cách là thành viên đảng Cộng Hòa từ năm 1979 tới khi ông từ nhiệm năm 1999.
Ông đại diễn cho Quận Bầu cử thứ sáu của Bang Georgia với tư cách là thành viên đảng Cộng Hòa từ năm 1979 tới khi ông từ nhiệm năm 1999.
Điều 185:“ Tước hiệu‘ danh dự' có thể được tặng cho người đã chấm dứt giáo vụ do quá hạn tuổi hoặc do sự từ nhiệm đã được chấp nhận”.
Khi Tổng Thống Zimbabwe Từ Nhiệm, Các Giám Mục Công Giáo Kêu Gọi Hòa Bình và Nhẫn Nại.
Tháng Mười Hai 2001- Thủ tướng Guterres từ nhiệm sau khi Đảng Xã hội của ông chịu thất bại nặng nề trong bầu cử địa phương.
Gorbachev với chức vụ Tổng Bí Thư Ðảng Cộng Sản có thể bị thúc ép từ nhiệm bất cứ lúc nào nếu thành phần có ảnh hưởng trong đảng không thỏa mãn với ông.
Thay vì đóng góp cho một chương trình như vậy, họ từ nhiệm quá dễ trước trào lưu thị trường bảo căn( market fundamentalism) và chấp nhận các giáo điều trung tâm của nó.
Khi Suharto từ nhiệm vào ngày 21 tháng 5,
Cũng năm 2015, sự từ nhiệm của Đức Cha John Nienstedt,
Sau cuộc cách mạng Hồi giáo năm 1979, bà bị buộc phải từ nhiệm, và hiện là một luật sư
Trước khi từ nhiệm, Nguyên Giáo Hoàng Benedict đã chấm dứt đàm phán với Trung Quốc, có thể là do các điều kiện nghèo nàn vốn đang được đưa ra.
Chính phủ Liên bang Nga từ nhiệm trước Tổng thống mới bầu của Liên bang Nga.
402§ 2 về sự từ nhiệm cũng được áp dụng cho Giám Mục phó và Giám Mục phụ tá.
Tôi quyết định từ nhiệm mà Thiên Chúa đã phó cho tôi ngày 19 tháng Tư năm 2005.
Cũng năm 2015, sự từ nhiệm của Đức Cha John Nienstedt,
Francis Collins phục vụ trong cương vị chủ tịch cho đến khi từ nhiệm ngày 16 tháng 8 năm 2009 để trở thành Giám đốc thứ 16 của Viện Y tế Quốc gia.
Ông từ nhiệm vào ngày 2 tháng 10 năm 2013,
Khi Suharto từ nhiệm vào ngày 21 tháng 5,