TỪNG PHỤC VỤ TRONG in English translation

served in
phục vụ trong
serving in
phục vụ trong

Examples of using Từng phục vụ trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có một số võ sĩ UFC từng phục vụ trong quân đội, một số người thậm chí thi đấu UFC chuyên nghiệp đồng thời với hoạt động trong quân đội.
There have even been quite a few UFC fighters who have served in the military, some of which even simultaneously while they were still fighting professionally.
Ông là tổng thống cuối cùng từng phục vụ trong Thế chiến II,
He was the last president to have served in World War II, having been shot
Nếu bạn từng phục vụ trong các lực lượng vũ trang quân đội Mỹ hơn một năm thì không cần phải chứng minh đã cư trú năm năm liên tiếp.
If you have served in the US armed forces for more than one year, you do not have to prove five years of continuous residence.
Cựu Ngoại trưởng Mỹ, người từng phục vụ trong chính quyền George W Bush,
The former secretary of state, who served during George W Bush's administration, also called Mr
Thuyền trưởng William Lewis Herndon là một sĩ quan kiệt xuất, từng phục vụ trong chiến tranh Mỹ- Mexico, và là người khám phá ra Thung lũng Amazon.
Commander William Lewis Herndon, a distinguished officer who had served during the Mexican-American War and explored the Amazon Valley, was captain of Central America.
Ông từng phục vụ trong ban quản lý tài chính Stamford từ năm 1984 đến năm 1994 trước khi được bầu làm Thị Trưởng Stamford.
He served on the Stamford board of finance from 1984 to 1994 before being elected Mayor of Stamford.
Một người từng phục vụ trong một quân đội,
A person who has served in a military force,
Ông nội của ông là Simeon Buford từng phục vụ trong đoàn kỵ binh trong Chiến tranh Cách mạng Mỹ dưới trướng Henry" Lighthorse" Lee- cha đẻ của Robert Lee.
His grandfather, Simeon Buford, had served in the Virginia cavalry in the Revolution, serving under Col. Henry"Light Horse Harry" Lee, father of Gen. Robert E. Lee.
Một người từng phục vụ trong một quân đội,
A person who has served in a military force,
Ông đã quyên góp các khoản thanh toán của mình cho một ngôi trường được xây dựng để vinh danh một người bạn mà ông đã từng phục vụ trong Chiến tranh Việt Nam.
He donated his payments to a school built in honor of a friend he had served with in the Vietnam War.
Đây là những bảng số xe đầu tiên ở Minnesota, được thiết kế đặc biệt cho các phụ nữ từng phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ.
They are the first veterans plates in Minnesota that specifically refer to women who have served in the military.
Tuy nhiên, một người trong danh sách khi nghe máy xác nhận từng phục vụ trong quân đội Mỹ.
But one person on the list, reached by phone, confirmed he had previously served in the U.S. military.
Lớp tàu sân bay hộ tống Sangamon là một nhóm bốn tàu sân bay hộ tống của Hải quân Hoa Kỳ từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
The Sangamon class were a group of four escort aircraft carriers of the United States Navy that served during World War II.
Một người khác tiếp lời:“ Vợ tôi và tôi đều từng phục vụ trong quân đội Mỹ.
I am proud to say that both my son and I have served in the U.S. Army.
Nhiều bộ trưởng của bà kiên quyết phản đối chính sách của Morales hoặc từng phục vụ trong các chính quyền bảo thủ trước đây.
Many of her ministers have been staunch opponents of Mr. Morales' socialist policies or have served in previous conservative administrations.
là người Mỹ nhưng từng phục vụ trong quân đội Israel.
though an American citizen, had served in the Israeli Army.
James Eby, từng phục vụ trong vai trò tương tự ở Bộ Quốc phòng.
many of Zuckerberg's trips, James Eby, previously served in a similar role for the Department of Defense.
James Eby, từng phục vụ trong vai trò tương tự ở Bộ Quốc phòng.
director of travel operations, James Eby, previously served in the same role for the Department of Defence.
Một nhóm nghiên cứu từ Viện tâm thần học Mỹ đã phân tích và rút ra kết luận trên từ dữ liệu của các cựu binh Mỹ từng phục vụ trong chiến tranh Việt Nam.
A team from the Institute of Psychiatry analysed data from former US soldiers who served during the Vietnam war era.
Đó không ai khác mà chính là một người lính tội nghiệp đã từng phục vụ trong cung điện.
The devil was no other than a poor soldier who had once served in the palace.
Results: 267, Time: 0.022

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English