TỪNG TẾ BÀO in English translation

every cell
mỗi tế bào
từng tế bào
mỗi ô
mọi tế bào đều
each tế bào
individual neurons

Examples of using Từng tế bào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó là một phần của từng tế bào trong cơ thể, đóng một vai
It is a part of every cell in your body, plays a vital role in your brain
đang biến đổi từng tế bào, từng dây thần kinh,
is now transforming every cell, nerve, tissue, muscle,
Từ đó chị đã phát triển kỹ thuật hình ảnh khác và đặt mục tiêu cuối cùng là tạo ra một“ Google Map của từng tế bào trong cơ thể chúng ta- đặc biệt là não”.
She has since developed another imaging technique3, and aims eventually to create a“Google Map of every cell in our body- especially in the brain”.
Ngay khi cô, tràn đầy hạnh phúc, được tưởng thưởng mà cô chắc chắn không bao giờ có được lần nữa, từng tế bào trong cơ thể cô căng đầy một lòng tự tôn ngọt ngào.
Just as she was, packed full of happiness, rewarded as she would surely never be again, every cell in her body plumped up with a sweet self-esteem.
Tiến sĩ Norman Shealy nói:" Mọi bệnh đều có liên quan đến sự thiếu hụt magnesium" và" magnesium là khoáng chất quan trọng nhất cần thiết cho sự ổn định điện từ của từng tế bào trong cơ thể.
Dr. Norman Shealy's statements,“Every known illness is associated with a magnesium deficiency” and that,“magnesium is the most critical mineral required for electrical stability of every cell in the body.
Tiến sĩ Norman Shealy nói:“ Mọi bệnh đều có liên quan đến sự thiếu hụt magnesium” và” magnesium là khoáng chất quan trọng nhất cần thiết cho sự ổn định điện từ của từng tế bào trong cơ thể.
Dr. Norman Shealy states,“Every known illness is associated with a magnesium deficiency” and that,“magnesium is the most critical mineral required for electrical stability of every cell in the body.
thường sẽ rất tốn thời gian để đếm từng tế bào riêng lẻ dưới kính hiển vi.
there are in a solution of bacteria or fungi, it's usually too time-consuming to count every cell individually under the microscope.
Từ đó chị đã phát triển kỹ thuật hình ảnh khác và đặt mục tiêu cuối cùng là tạo ra một“ Google Map của từng tế bào trong cơ thể chúng ta- đặc biệt là não”.
She has since developed another imaging technique, and aims eventually to create a“Google Map of every cell in our body-especially in the brain”.
Tương tự như vậy, mô hình về cơ thể theo dõi trạng thái của tay chân, chứ không phải của từng tế bào, hay cơ, vì cấp độ thông tin như vậy không cần thiết cho việc lập kế hoạch chuyển động.
Likewise, the brain's model of the physical body keeps track of the configuration of our limbs, but not of individual cells or even muscles, because that level of information isn't needed to plan movement.
những đột biến trong từng tế bào của cơ thể,
especially mutations in the individual cells of the body, somatic mutations,
Bởi vì kết cấu lỏng, toner dễ dàng len lỏi vào từng tế bào trên da, vào sâu từng lỗ chân lông giúp làm sạch những bụi bẩn, dầu thừa còn sót lại, từ đó giúp se khít lỗ chân lông cũng như cần bằng độ pH trên da.
Because liquid texture, toner easily crept into each cell on the skin, deep into the pores to help clean up the remaining dirt, excess oil, thereby tightening pores as well as degree. pH on the skin.
Chúng tôi đã xác định được một loại thuốc hoạt động trong từng tế bào và động vật gặm nhấm thuộc một dạng tự kỷ được gọi là hội chứng Pitt- Hopkins, gây ra bởi một đột biến gen cụ thể.
We have identified a drug that works in individual cells and rodent models of a form of autism known as Pitt-Hopkins syndrome, which is caused by a specific genetic mutation.
Mọi phần của cơ thể phụ thuộc vào máu, vì nó cung cấp oxy cho từng tế bào, cho chúng ta năng lượng cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ cơ thể nhỏ nhất.
Every part of the body depends on blood, as it delivers oxygen to the individual cells, giving us the energy we need to perform the smallest physical tasks.
Nói cách khác, trong từng tế bào, trong từng ADN phía bên trong,
In other words, in each cell, in each inner DNA, the areas of the body
Những hạt nhân này là trung tâm điều khiển của từng tế bào và, cũng như DNA nhà ở,
These nuclei are the control centres of each cell and, as well as housing DNA, coordinate a range of cell activities,
Mỗi phần tử có kích thước rất nhỏ; chúng hiện diện khắp nơi quanh chúng ta, trong từng tế bào, từng nguyên tử… nhưng quá khó để xác định bằng các dụng cụ khoa học hiện tại.
Each of them is very small; they are present in each cell, each atom… around us, but it is very hard to define them by current scientific tools.
Chúng tôi đã xác định được một loại thuốc hoạt động trong từng tế bào và động vật gặm nhấm thuộc một dạng tự kỷ được gọi là hội chứng Pitt- Hopkins, gây ra bởi một đột biến gen cụ thể.
We have identified a drug that works in individual cells and rodents of one form of autism known as Pitt-Hopkins syndrome, which is caused by a specific genetic mutation.
Những liệu pháp đã được cho phép đều sử dụng các hạt beta, không được thích hợp lắm để chữa trị bệnh ung thư ở cấp từng tế bào, vì phải cần đến hàng ngàn hạt beta mới tiêu diệt nổi 1 tế bào..
Approved therapies that use beta particles are not well-suited for treating cancer at the single-cell level because it takes thousands of beta particles to kill a lone cell.
bất lợi từ quan điểm của từng tế bào, hầu hết đều mất cơ hội tự sinh sản.
cells is beneficial to the organism as a whole but disadvantageous from the point of view of individual cells, most of which lose the opportunity to reproduce themselves.
Bằng cách kết hợp các kỹ thuật đó với giải trình RNA từng tế bào, các nhà nghiên cứu có thể theo dõi hành vi của từng tế bào và quan sát sự phù hợp của chúng với cấu trúc của một sinh vật.
By combining these techniques with single-cell RNA-sequencing, scientists can both monitor the behavior of individual cells and see how they fit into the unfolding architecture of the organism.
Results: 158, Time: 0.019

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English