Examples of using Tử vong do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghiên cứu chỉ ra rằng tỷ lệ tử vong do thuốc giảm đau nhóm opioid ở Mỹ tăng 292% từ năm 2001 đến năm 2016.
Ước tính mới nhất về tử vong do ô nhiễm không khí trên toàn thế giới là 9 triệu ca tử vong hàng năm.
Năm 2002, AIDS trở thành nguyên nhân chính gây tử vong do tác nhân truyền nhiễm ở Châu Phi.[ 3].
Và mặc dù tử vong do ung thư ở nam giới đã giảm kể từ năm 1990, tử vong do ung thư phổi ở phụ nữ vẫn tiếp tục tăng.
Năm 2002, AIDS trở thành nguyên nhân chính gây tử vong do tác nhân truyền nhiễm ở Châu Phi.
Nhiều nghiên cứu chất lượng cao là cần thiết để cải thiện các ước tính về số lượng bệnh tật và tử vong do norovirus, họ nói.
Các mảng protein liên kết với bệnh Alzheimer sẽ làm gia tăng tổn thương tế bào não và tử vong do stress oxy hóa.
Đầu tiên, có sự biến thiên lớn trong ước tính rủi ro tử vong do số lượng dữ liệu dài hạn có hạn.
Số người chết do sốc thuốc thậm trí đã vượt qua số người tử vong do tai nạn giao thông và các loại chấn thương khác.
Phúc trình này là nỗ lực đầu tiên tập họp dữ liệu về bệnh tật và tử vong do tất cả các hình thức ô nhiễm cộng lại.
Bệnh bạch cầu: Uống vitamin C dường như không ngăn ngừa bệnh bạch cầu hoặc tử vong do bệnh bạch cầu ở nam giới.
Một nghiên cứu về 27 bệnh nhân tâm thần phân liệt đã chết trẻ cho thấy 5 người trong số họ tử vong do tự gây ra ngộ độc nước( 13).
Người lớn trên 65 tuổi thậm chí còn giảm nhiều hơn về tử vong do khối u ác tính- 5 đến 6%.
bao gồm tử vong do các bệnh truyền nhiễm( 711 người chết trên 100.000 người).
có 6 người đã tử vong do ung thư buồng trứng.
dường như không ngăn ngừa ung thư phổi hoặc tử vong do ung thư phổi.
đột qu or hoặc tử vong do bệnh tim hoặc đột qu….
Một số trường hợp tai nạn do selfie được báo cáo là tử vong do tai nạn giao thông đường bộ.
Bảo hiểm nhân thọ hỗ trợ đến 5.000.000 yên cho trường hợp tử vong do tai nạn và đến 3.000.000 yên cho trường hợp tử vong do bệnh tật.
gây tử vong do nạn đói và suy dinh dưỡng.