Examples of using Bị tử vong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở các bệnh nhân cuối cùng bị tử vong, đã không phát hiện được các cytokines tiền viêm, thậm chí sau 2- 3 ngày nhiễm có biểu hiện triệu chứng.
trong số đó có 90,000 bị tử vong.
Không một dân quân nào phơi nhiễm khí độc của IS bị tử vong do họ đã nhanh chóng được đưa tới bệnh viện.
Nguy cơ có mặt trong một vụ tai nạn máy bay là khoảng 1 trên 11 triệu trong khi nguy cơ bị tử vong trong tai nạn ô tô là 1 trên 5.000.
Nếu một bệnh nhân nhiễm bệnh virut Ebola bị tử vong, điều quan trọng là phải tránh tiếp xúc trực tiếp với xác của bệnh nhân này.
Ở các bệnh nhân sau đó bị tử vong, người ta không phát hiện thấy các chất cytokine trợ viêm thậm chí sau 2- 3 ngày bị nhiễm không triệu chứng.
thậm chí có thể bị tử vong.
Số lượng người đã bị tử vong hoặc vẫn còn bị mất tích do lũ cũng ngày càng tăng.
Một người đàn ông trẻ 20 tuổi đã bị tử vong sau khi bị cảnh sát truy đuổi và bắt giữ tại một cửa hàng….
14 người trong số này bị tử vong.
Sự lầm lẫn như thế có thể làm cho bệnh nhân bị tử vong và làm cho các thành viên trong nhóm phẫu thuật bị nhiễm máu của bệnh nhân.
Ông Lagiarô có nguy cơ bị tử vong vì đời sống mới nhận được từ Chúa Giêsu.
Những bệnh nhân bị tử vong do bệnh virut Ebola phải được chôn cất ngay lập tức và hạn chế tối thiểu việc tiếp xúc với xác bệnh nhân.
Phụ nữ Mỹ gốc Châu Phi đối diện với nguy cơ bị tử vong do bệnh tim cao nhất, và tỉ lệ bị nhồi máu cơ tim của họ đang gia tăng.
Vị thành niên rất dễ bị tử vong từ khi sinh ra cho đến khi chúng đạt đến năm tuần tuổi.
Đương nhiên không chỉ có trẻ em là bị tử vong trong những chiếc xe nóng nực.
Nếu một bệnh nhân nhiễm bệnh virut Ebola bị tử vong, điều quan trọng là phải tránh tiếp xúc trực tiếp với xác của bệnh nhân này.
trong một số trường hợp, bị tử vong.
Những người hút thuốc không chỉ hay bị viêm phổi hơn mà còn bị tử vong.
Ngày 18 tháng 7 taị Philippines có động đất 8.1, đại địa chấn này làm vài ngàn người bị tử vong.