TỰ DO CỦA MÌNH in English translation

his freedom
tự do của mình
sự tự do của ngài
his free
rảnh của mình
tự do của mình
miễn phí của mình
rỗi
his liberty
tự do của mình
my freelance
tự do của tôi
his liberal
tự do của ông
tự do của mình
liberal của ông

Examples of using Tự do của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con người sẽ chẳng là gì khác hơn là tự do của mình!
Man would be nothing more than his own freedom!
Hắn không muốn đánh mất tự do của mình.
She does not want to lose her freedom.
Tôi đã không biết làm gì với tự do của mình.
I didn't know what to do with my own freedom.
Anh ấy phải chiến đấu để dành lấy tự do của mình.
She must kill to win her freedom.
Bạn không thể ban phát sự tự do của mình.
We cannot give up our liberty.
ta sẽ đoạt lấy tự do của mình!".
I will regain my liberty!'.
Đi nào. Tặng nó phần thưởng và cậu giành được tự do của mình.
Come on. Give him his reward and you win your freedom.
Tôi đến để mua lại tự do của mình.
I am here to purchase my freedom.
Mẹ muốn tôi tìm tự do của mình.
My future, my purpose. She wanted me to find my freedom.
Chào. Cuối cùng đã tìm thấy tự do của mình.
Hi. You have finally found your freedom.
Nhưng chúng tôi vẫn có tự do của mình.
But we still have our freedom.
Và chúng ta không từ bỏ tự do của mình.
And we ain't giving up our freedom.
Chị không tin sự tự do của mình.
I will not trust my freedom.
Chúng ta sẽ lấy lại tự do của mình.
We will take back our freedom.
Như cái cớ để vứt bỏ tự do của mình.
As an excuse to strip away our freedom.
Có lẽ cô ta muốn trao hắn cho Lussier để đổi lấy tự do của mình.
So she trades him to Lussier for her freedom?
Syaoran thật đã bị giam cầm, bị tước bỏ cả tự do của mình.
The guy's been incarcerated, stripped of his freedom.
Anh chàng áo sơ mi trắng sử dụng cánh tay( trái) tự do của mình như một tấm khiên và đâm quá tay vào bên cổ( 0: 17).
White-shirt uses his free(left) arm as a shield and counters with an over-hand stab to the side of the neck(0:17).
Trong" Luật học", Bastiat nói rằng" mỗi người chúng ta có quyền tự nhiên- từ Chúa trời- để bảo vệ mình, tự do của mình, và tài sản của mình".
In The Law, Bastiat says“each of us has a natural right- from God- to defend his person, his liberty, and his property”.
Những điện trở này cho thấy rằng khách hàng đang gần một cái gì đó trong các hiệp hội tự do của mình mà ông- vô thức,
These resistances suggest that the client is nearing something in his free associations that he-- unconsciously,
Results: 340, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English