Examples of using Tự do của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con người sẽ chẳng là gì khác hơn là tự do của mình!
Hắn không muốn đánh mất tự do của mình.
Tôi đã không biết làm gì với tự do của mình.
Anh ấy phải chiến đấu để dành lấy tự do của mình.
Bạn không thể ban phát sự tự do của mình.
ta sẽ đoạt lấy tự do của mình!".
Đi nào. Tặng nó phần thưởng và cậu giành được tự do của mình.
Tôi đến để mua lại tự do của mình.
Mẹ muốn tôi tìm tự do của mình.
Chào. Cuối cùng đã tìm thấy tự do của mình.
Nhưng chúng tôi vẫn có tự do của mình.
Và chúng ta không từ bỏ tự do của mình.
Chị không tin sự tự do của mình.
Chúng ta sẽ lấy lại tự do của mình.
Như cái cớ để vứt bỏ tự do của mình.
Có lẽ cô ta muốn trao hắn cho Lussier để đổi lấy tự do của mình.
Syaoran thật đã bị giam cầm, bị tước bỏ cả tự do của mình.
Anh chàng áo sơ mi trắng sử dụng cánh tay( trái) tự do của mình như một tấm khiên và đâm quá tay vào bên cổ( 0: 17).
Trong" Luật học", Bastiat nói rằng" mỗi người chúng ta có quyền tự nhiên- từ Chúa trời- để bảo vệ mình, tự do của mình, và tài sản của mình".
Những điện trở này cho thấy rằng khách hàng đang gần một cái gì đó trong các hiệp hội tự do của mình mà ông- vô thức,