Examples of using Tự do mà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây chính là một khái niệm về tự do mà tất cả những người dân chủ đều công nhận là nguyên tắc của nhà nước.
Em sẽ có tặng vật của tự do mà tôi đã được hưởng quá lâu.
Nguyên tắc quan trọng thứ hai là tự do mà nhà nước được lập ra để gìn giữ.
Có lẽ bạn sẽ nhận được cảm giác tự do mà bạn đã không thể có trong nhiều năm.
Đây chính là một khái niệm về tự do mà tất cả những người dân chủ đều công nhận là nguyên tắc của nhà nước.
Đó là tự do mà rất nhiều người Mỹ đã đấu tranh
Hoạt động sáng tạo đòi hỏi không chỉ tự do mà còn cả giả định về tự do. .
Đó chính là thứ tự do mà những đại biểu và người ủng hộ đảng BJP hiện đang thách thức.
Whimsey là chuyển động tự do mà không cần xem xét chi phí hoặc thiệt hại hoặc dự phòng.
Tự do mà bao người Mỹ đã tranh đấu
Có lẽ bạn sẽ nhận được cảm giác tự do mà bạn đã không thể có trong nhiều năm.
Mặc dù ngón tay phụ tăng số bậc tự do mà não phải kiểm soát,
Lại càng khó khăn hơn để nói cho họ hiểu mức độ tự do mà chúng tôi có trong việc định hình sự nghiệp đại học của chúng tôi tại Hoa Kỳ.
Chị cuối cùng đã có được sự tự do mà chị muốn, chị có thể tự lựa chọn số mệnh của mình.
Cái tự do mà anh em trong quân ngũ đánh đổi cho mấy người. Một lũ khủng bố hít thở không khí của tự do, .
Họ có một quyền giận dữ và tự do mà tôi tin là nền tảng của một mô hình mới.
Tuy nhiên bạn không thể chọn tự do mà cần mở khóa,
Ở Mỹ chúng tôi có một cái gì đó gọi là tự do mà những người ở các nước khác không có
Mỗi người không những được tự do mà còn có trách nhiệm phải làm cho người kia được khoái cảm và ngược lại.
Liệu chúng ta có thể đánh đổi sự tự do mà chúng ta có được trong Đấng Christ?