TỰ NHỦ in English translation

tell myself
tự nhủ
nói với bản thân mình
tự nói với mình
tự dặn mình
tự bảo mình
tự nhủ với bản thân
tự nhắc mình
tự nhắc bản thân mình
say to myself
tự nhủ
nói với mình
nói với bản thân mình
tự nhủ với bản thân
tự bảo mình
tự hỏi mình
think to myself
tự nghĩ
nghĩ đến bản thân mình
remind myself
nhắc nhở bản thân
tự nhắc nhở mình
tự nhắc mình
tự nhủ
tự nhớ lại
told myself
tự nhủ
nói với bản thân mình
tự nói với mình
tự dặn mình
tự bảo mình
tự nhủ với bản thân
tự nhắc mình
tự nhắc bản thân mình
said to myself
tự nhủ
nói với mình
nói với bản thân mình
tự nhủ với bản thân
tự bảo mình
tự hỏi mình
thought to myself
tự nghĩ
nghĩ đến bản thân mình
to herself
với chính mình
với bản thân mình
tự
với chính bản thân
nàng
tự nhủ
đến mình
vào mình
với cô
telling myself
tự nhủ
nói với bản thân mình
tự nói với mình
tự dặn mình
tự bảo mình
tự nhủ với bản thân
tự nhắc mình
tự nhắc bản thân mình
saying to myself
tự nhủ
nói với mình
nói với bản thân mình
tự nhủ với bản thân
tự bảo mình
tự hỏi mình
thinking to myself
tự nghĩ
nghĩ đến bản thân mình
reminded myself
nhắc nhở bản thân
tự nhắc nhở mình
tự nhắc mình
tự nhủ
tự nhớ lại

Examples of using Tự nhủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nàng đây rồi”, tôi tự nhủ.
Here we are, I say to myself.
Ôi, Chúa lòng lành. Và tôi… Và tôi tự nhủ.
Goodness gracious. And I think to myself.
Và tôi tự nhủ.
And I think to myself.
Không thể nào, tôi tự nhủ, không thể nào….
It's not possible, he told himself, I didn't really….
Tự nhủ rằng đó chỉ là trò bịp của ánh sáng.
I told myself that it was just a trick of the light.
Harry tự nhủ.
Harry said himself.
Benny tự nhủ, Đừng có ngốc thế!,
Benny said to himself, Don't be silly!,
Joey tự nhủ.
Said Joey to himself.
Tôi cố tự nhủ rằng em đã mãi ra đi.
I try to tell myself she is gone.
Thế là con tự nhủ với lòng rằng năm sau con sẽ cố gắng hơn.
I vowed to myself that I would try harder next year.
Nhiều lần tôi tự nhủ như thế.
Like we often say to ourselves.
Họ tự nhủ rằng làm giàu là điều tự nhiên.
They tell themselves that getting rich is natural.
Sau này, tôi thường tự nhủ tôi đã chẳng cảm thấy ghen với Hassan.
Later, I would tell myself I hadn't felt envious of Hassan.
Lão tự nhủ:" Không đúng lắm!
He said to himself,“This is not right!
Họ tự nhủ: lần này thế là hết.
They said to themselves: That's it.
Người ấy tự nhủ:‘ Bông hoa của ta đang ở đâu đó trên kia….
He tells himself,‘My flower's up there somewhere….
Người đàn ông tự nhủ,“ Con chó này cũng đang cảm thấy khát như ta.”.
The man thought to himself:‘This dog is extremely thirsty as I was.'.
Chàng trai tự nhủ.
My son said himself.
Chị sẽ ở nơi này, chị tự nhủ, cho đến khi nó đến.
She will stay in this place, she tells herself, until he comes.
Hãy nhìn vào gương và tự nhủ, tôi yêu bạn.
Look yourself in the mirror and say to yourself, I love you.
Results: 1832, Time: 0.0757

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English