Examples of using Tao chỉ muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tao chỉ muốn tránh xa tiếng nói thôi!
Nhưng tao chỉ muốn biết rằng anh ấy vẫn ổn hay không, chỉ vậy thôi.
Đôi lúc… Tao chỉ muốn đập đầu mày vào tường gạch.
Tao chỉ muốn Negan.
Tao chỉ muốn biết bao giờ tao có thể qua nhà mày nữa.
Tao chỉ muốn có được câu trả lời.
Tao chỉ muốn lấy quần áo với chút ít thời gian của mày thôi”.
Tao chỉ muốn nói chuyện trước khi ai đó bị thương!
Tao chỉ muốn lấy đồ để ra khỏi thị trấn.
Tao chỉ muốn gặp mày!
Dù sao thì, tao chỉ muốn nói là… Lẽ ra tao không nên chuồn.
Tao chỉ muốn chắc chắn thôi.
Tao chỉ muốn nói chuyện trước khi ai đó bị thương.
Tao chỉ muốn một trong bọn mày. Các em.
Tao chỉ muốn cảm ơn mày vì đã đồng ý đi chuyến này.
Tao chỉ muốn được sống yên ổn.
Không. Tao chỉ muốn mày biết rằng.
Tao chỉ muốn cho mày biết trước, nên.
Giờ tao chỉ muốn đi ra biển.
Tao chỉ muốn cho mày biết chuyện gì đang diễn ra.