TAY MÌNH in English translation

his hand
tay
tay anh ta
tay ông ta
bàn tay anh
bàn tay mình
bàn tay của ngài
bàn tay của ông
tay cậu ta
my arm
tay tôi
cánh tay tôi
vũ khí của tôi
my arms
tay tôi
cánh tay tôi
vũ khí của tôi
your fingers
ngón tay
ngón tay của bạn
tay của cô
her grasp
his hands
tay
tay anh ta
tay ông ta
bàn tay anh
bàn tay mình
bàn tay của ngài
bàn tay của ông
tay cậu ta

Examples of using Tay mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nhìn xuống cánh tay mình trong khi nói.
I looked down at his hands as I spoke.
Hương đặt tay mình vào tay Thắng.
Raises his arms in victory.
Rias đặt tay mình lên cổ Koneko- chan và nhìn vào mắt Koneko- chan.
Rias puts her hand on Koneko-chan's neck and then looks into Koneko-chan's eyes.
Chính tay mình dựng nên thì chúng ta cảm thấy bị sốc.
We hold up our hands as if we were quite shocked.
Và gìn giữ tay mình không làm một điều ác nào.”.
Hold of his hands from doing wrong.".
John đã làm gãy tay mình”( Dẫn theo[ 96]).
John:"How did he break his arm?".
Khi anh đặt tay mình lên bụng tôi, tôi đã nghe thấy nó.
When you put your hand on my stomach, I heard him.
Khi tớ nhìn vào tay mình, giống như là tay cậu vậy.
When I looked down at my hand, it was like it was your hand..
Tôi đã tự làm gãy tay mình ở Cô- oét.
I… I broke my own hand back in Kuwait.
Ngươi tự chặt tay mình để chuộc người à?
Oh, you chopped off your own arm to make a claim?
Tự cắt đứt tay mình. Em là người.
I'm the one who… chopped my own hand off.
Tao có thể mất tay mình, nhưng mày đã mất cảm giác về hướng.
I may have lost my hand, but you lost your sense of direction.
Tao có thể mất tay mình, nhưng mày đã mất cảm giác về hướng.
But you lost your sense of direction. I may have lost my hand.
Ồ, mi đã chặt tay mình để chuộc người?
Oh, you chopped off your own arm to make a claim?
Những người được chọn của Ta sẽ được hưởng công việc tay mình làm.
And My chosen ones will wear out the work of their hands.
Quenser bị kéo đi bởi ai đó giật mạnh tay mình.
Quenser was forced away by someone tugging on his arm.
Cô còn không biết khi nào hạnh phúc sẽ vuột khỏi tay mình.
You do not know when the time slipped out of your hands.
Mọi người thường nói rằng số mệnh của mình nằm trong tay mình.
Elders often say that our destiny is in our hands.
Đúng là vậy ♪” Shokuhou xoay chiếc điều khiển tivi trong tay mình.
That's right♪” Shokuhou spun a television remote around in her hand.
Khi cầm những lá thư này trong tay mình lần đầu tiên.
Holding our book in our hands for the first time.
Results: 1262, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English