Examples of using Tay mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nhìn xuống cánh tay mình trong khi nói.
Hương đặt tay mình vào tay Thắng.
Rias đặt tay mình lên cổ Koneko- chan và nhìn vào mắt Koneko- chan.
Chính tay mình dựng nên thì chúng ta cảm thấy bị sốc.
Và gìn giữ tay mình không làm một điều ác nào.”.
John đã làm gãy tay mình”( Dẫn theo[ 96]).
Khi anh đặt tay mình lên bụng tôi, tôi đã nghe thấy nó.
Khi tớ nhìn vào tay mình, giống như là tay cậu vậy.
Tôi đã tự làm gãy tay mình ở Cô- oét.
Ngươi tự chặt tay mình để chuộc người à?
Tự cắt đứt tay mình. Em là người.
Tao có thể mất tay mình, nhưng mày đã mất cảm giác về hướng.
Tao có thể mất tay mình, nhưng mày đã mất cảm giác về hướng.
Ồ, mi đã chặt tay mình để chuộc người?
Những người được chọn của Ta sẽ được hưởng công việc tay mình làm.
Quenser bị kéo đi bởi ai đó giật mạnh tay mình.
Cô còn không biết khi nào hạnh phúc sẽ vuột khỏi tay mình.
Mọi người thường nói rằng số mệnh của mình nằm trong tay mình.
Đúng là vậy ♪” Shokuhou xoay chiếc điều khiển tivi trong tay mình.
Khi cầm những lá thư này trong tay mình lần đầu tiên.