Examples of using Thán phục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng tôi thán phục Paul vì chuyện anh đã làm,
Đức tin khám phá và thán phục ý định của Thiên Chúa về gia đình.
Hiện tại nền kinh tế Nga không đứng thứ hai trên thế giới và hơn thế chẳng ai thán phục Nga đến mức như phục Trung Quốc.
Chỉ trong vài phút, gần một chục người phụ nữ đã vây quanh Pier, thán phục chiếc vòng đeo tay của cô trong khi Robert ngồi nghiến răng, bất lực.
bộ tóc, và thán phục vẻ đẹp của đôi vai
Mỗi khi Manou đứng trên sân khấu, cô luôn khiến cho khán giả phải ngạc nhiên và thán phục.
Giả thử khi đó bạn hỏi:‘ Việc tôi thán phục con người này có sự tương tự gì với việc tôi ăn kem vani và thích nó?'.
Madison rất thán phục và thường ca ngợi.
Những gì ông đang làm ở đây. Thậm chí có khi tôi còn thán phục.
Ở đầu phim, người xem thấy anh đứng cạnh tấm bích chương phim mà thán phục bức hình người hùng của anh;
tôi thay nhau thán phục cảnh đẹp và chơi trò đố phim.
Lucy Li quyết định chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp sau nhiều năm khiến cộng đồng quốc tế thán phục bằng những lần xuất hiện ở đấu trường đỉnh cao.
Đâu ai biết trước được, sẽ có lúc hàng nghìn người đều đang thán phục tác phẩm của bạn!
nhạo một người nào đó mà anh thật sự thán phục và thậm chí ghen tị.
Tôi kéo một cuốn sách màu nâu về phía tôi, thán phục chữ mạ vàng cỡ lớn của nó.
Vì những nhận xét này luôn mang nhiều nụ cười thiện cảm và thường là thán phục, chúng tôi không hề bị khó chiụ.
Bạn sẽ phải trầm trồ thán phục với 200 cấu trúc nằm trên một sườn núi dốc đứng được xây bằng những viên đá mài nhẵn nhụi.
ai cũng phải thán phục kích thước
rõ ràng thán phục Đức Đạt Lai Lạt Ma,
Nhu cầu thán phục và lặng thinh trước thiên nhiên cũng sâu sắc như bất cứ nhu cầu nhân bản nào khác.