Examples of using Thất học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự thể rõ ràng là Henry Ford bắt đầu sự nghiệp kinh doanh dưới sự cản trở của nghèo khó, thất học và dốt nát.
viết sai chính tả một vài từ không có nghĩa là tôi thất học và dốt nát.
đỉa, thất học, và.
toàn bộ nông dân đều thất học.
nghèo nàn, đỉa, thất học, và!
người ta còn chết vì đói, thất học và không có việc làm.
người nghèo khó, thất học.
Sẽ có thêm nhiều thiếu nữ Syria thất học, vì hầu hết các cô dâu trẻ con đều bỏ học. .
Theo đa số những người thất học trong quá khứ, nhiệm vụ tìm biết sự thật thường được uỷ quyền cho các nhà chức trách.
lợi- chúng cũng thế, đã được sinh ra trong một gia đình nghèo, thất học.
trí thức và thất học, tù nhân lương tâm và quan chức tham nhũng.
Tổ chức“ Save the Children” dự đoán tổng số trẻ Afghanistan thất học sẽ tăng thêm 400.000 trong năm nay.
Họ đã làm tình hình tồi tệ khi cất giảm lương của tôi… bây giờ tôi phải làm nhiệm vụ nặng nề gấp đôi với 1 lũ thất học.
bất kỳ một người thất học nào khác- họ không nhìn thấy những gì đang xảy ra-
họ mãi mãi tầm thường và thất học, họ là những người luôn dựa vào ý kiến của chính mình, mà không giả vờ nhìn gì cả;
Mặc dù vào những thời điểm ông dường như bereft của cách cư xử hay thất học, Popeye thường được mô tả
Vậy chúng ta hãy đứng lên tiến hành một cuộc đấu tranh thật vẻ vang chống lại sự thất học, nghèo đói và khủng bố, chúng ta hãy nhặt sách và bút lên, vì đây là những vũ khí mạnh mẽ nhất chúng ta đang có.
Điều thứ ba là khi dân chúng bị thất học, thì khả năng để hiểu
nạn nhân thiên tai, thất học, tuổi, và người dân nông thôn cũng như nhiều người khác
Thất học về tài chính là một căn bệnh đã làm tê liệt thiểu số