Examples of using Thất vọng vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thất vọng vì nhiều lý do.
Chúng tôi không bao giờ để bạn thất vọng vì chất lượng sản phẩm của mình.
Tôi thất vọng vì nhiều lý do.
Anh ấy nói,“ Tôi thất vọng vì tôi không đi học….
Chúng tôi thất vọng vì lẽ ra phải đạt được kết quả tốt hơn.
Họ thất vọng vì chúng ta không trở về nhà với một thắng lợi.
Toàn đội đều thất vọng vì chúng tôi đã chơi thực sự tốt.
Thất vọng vì chất lượng”.
Anh thất vọng vì mình không thể gặp Vanessa vào tuần ấy.
Và thật lòng cô ấy thất vọng vì bạn nghĩ rằng điều này sẽ hiệu quả.".
Chúng tôi thực sự thất vọng vì nó không phải là trong là chúng tôi chưa.
Thất vọng vì cái giá thật.
Tôi thất vọng vì sự tưởng tưởng.
Họ thất vọng vì họ cảm thấy mình lẽ ra phải chiến thắng.
Thất vọng vì ai cũng như ai.
Thất vọng vì nhiều lý do.
Bạn sẽ không phải thất vọng vì những gì nhận được đâu!
Thất vọng vì giá cao.
Tôi thất vọng vì tôi đổi áo để chấm dứt vấn đề.
Do đó, không ai nên cảm thấy thất vọng vì vướng phải khó khăn khi vẽ người;