THẤT VỌNG VÌ in English translation

upset
khó chịu
buồn
buồn bã
tức giận
thất vọng
làm đảo lộn
giận
bực
đau
bực tức
disappointed
thất vọng
làm
frustrated
thất vọng
nản lòng
khó chịu
chán nản
frustration because
thất vọng vì
disappointing
thất vọng
làm
of disappointment because
depressed because
dismayed
mất tinh thần
thất vọng
sự thất vọng
sợ hãi
kinh hoàng
kinh ngạc
thất kinh

Examples of using Thất vọng vì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thất vọng vì nhiều lý do.
Disappointed for several reasons.
Chúng tôi không bao giờ để bạn thất vọng vì chất lượng sản phẩm của mình.
You will never be disappointed in the quality of our products.
Tôi thất vọng vì nhiều lý do.
I'm disappointed for many reasons.
Anh ấy nói,“ Tôi thất vọng vì tôi không đi học….
He stated,“I'm frustrated because I'm out of school….
Chúng tôi thất vọng vì lẽ ra phải đạt được kết quả tốt hơn.
We are disappointed because we would like better results.
Họ thất vọng vì chúng ta không trở về nhà với một thắng lợi.
It was disappointing for us to not come away with a win.
Toàn đội đều thất vọng vì chúng tôi đã chơi thực sự tốt.
The lads were all disappointed as I thought we played well.
Thất vọng vì chất lượng”.
I'm disappointed in the quality.”.
Anh thất vọng vì mình không thể gặp Vanessa vào tuần ấy.
I was disappointed I wasn't able to go to GenCon this week.
Và thật lòng cô ấy thất vọng vì bạn nghĩ rằng điều này sẽ hiệu quả.".
And frankly she's disappointed that you thought this would work.”.
Chúng tôi thực sự thất vọng vì nó không phải là trong là chúng tôi chưa.
We really are disappointed that it is not in our is yet.
Thất vọng vì cái giá thật.
Really disappointed for the price.
Tôi thất vọng vì sự tưởng tưởng.
I am disappointed by this lack of imagination.
Họ thất vọng vì họ cảm thấy mình lẽ ra phải chiến thắng.
They are disappointed because they feel we should have won.
Thất vọng vì ai cũng như ai.
I was disappointed as anyone would be..
Thất vọng vì nhiều lý do.
Disappointing for many reasons.
Bạn sẽ không phải thất vọng vì những gì nhận được đâu!
You will not be disappointed in what you get!
Thất vọng vì giá cao.
Disappointed for the price.
Tôi thất vọng vì tôi đổi áo để chấm dứt vấn đề.
I am disappointed because I swapped shirts to put an end to the matter.
Do đó, không ai nên cảm thấy thất vọng vì vướng phải khó khăn khi vẽ người;
Nobody, therefore, should feel frustrated for having trouble drawing people;
Results: 733, Time: 0.0515

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English