Examples of using Nỗi thất vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Joseph Conrad là một nỗi thất vọng”.
Một vài người nói,“ Vâng, nhưng ông không hiểu nỗi thất vọng tôi từng trải qua.”.
Sự tò mò của tôi đã át nỗi thất vọng.
Và rồi Ron lại quay đi, chẳng cố công che giấu nỗi thất vọng.
Đội trưởng Steven Gerrard không thể che giấu nỗi thất vọng.
Thế nên con xin lỗi vì con thật sự là nỗi thất vọng của mẹ!
Stevan Joventic đơn giản là một nỗi thất vọng.
Có lẽ bạn sẽ không thể nào loại bỏ nỗi đau hoặc nỗi thất vọng của họ.
Tôi cố giấu nỗi thất vọng.
Và Ron quay mặt đi, chẳng cần mất công giấu giếm nỗi thất vọng.
Tôi cố giấu nỗi thất vọng.
Những chiếc xe điện vẫn là một nỗi thất vọng.
Nhưng khi cánh cửa mở ra, nỗi thất vọng chợt ập đến.
Nếu cô ấy từ chối, bạn cũng đừng trút nỗi thất vọng lên cô ấy.
Cho chúng tôi vài câu chuyện bi hài về nỗi thất vọng với gear của bạn.
Ông đúng là nỗi thất vọng.
Ta chỉ còn lại nỗi thất vọng.
Lãnh chúa Edmure… Thiếp hy vọng thiếp không phải là nỗi thất vọng với ngài.
Một người con giàu tình cảm như anh không thể là một nỗi thất vọng được.
Con phải làm tốt hơn, nếu không con sẽ là nỗi thất vọng của bố con!