THỐI RỮA in English translation

rot
thối
mục rữa
mục nát
chết rục
chết mục
mục ruỗng
mục xương
chết mòn
rục xương
rotten
thối
mục nát
hỏng
thúi
mục ruỗng
rữa
mục rữa
bị mục
rã mục
decay
phân rã
phân hủy
sâu
suy tàn
thối rữa
mục nát
suy thoái
mục rữa
tàn lụi
sự suy đồi
rotting
thối
mục rữa
mục nát
chết rục
chết mục
mục ruỗng
mục xương
chết mòn
rục xương
putrid
thối
hôi nồng
carrion
xác thối
xác chết
thối rữa
putrefying
putrefaction
thối rữa
of putrefaction
rots
thối
mục rữa
mục nát
chết rục
chết mục
mục ruỗng
mục xương
chết mòn
rục xương
decaying
phân rã
phân hủy
sâu
suy tàn
thối rữa
mục nát
suy thoái
mục rữa
tàn lụi
sự suy đồi
rotted
thối
mục rữa
mục nát
chết rục
chết mục
mục ruỗng
mục xương
chết mòn
rục xương

Examples of using Thối rữa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng toàn là nội tạng thối rữa, máu đông, nước tiểu, phân.
Dead blood, piss, and shit Mm-hmm. These are putrid, decaying organs.
Hay sự thối rữa của các nội tạng bên trong.
Or the putrification of the internal organs.
Có một cái gì đó thối rữa ở Đan Mạch”( Hamlet).
Something is rotten in the state of Denmark”-Hamlet.
Các biện pháp dân gian không chống lại mùi thối rữa.
Folk remedies do not resist the smell of rotting.
Hoa có mùi giống như một xác chết thối rữa.
The corpse flower smells like a rotting dead body!
Hắn sẽ bị treo ở đây đến khi thối rữa.
He will hang there till he rots.
Chúng ta thấy xác chết một con vật, nó thối rữa, nó bốc mùi….
If we find the corpse of an animal, it's rotten, and it stinks….
Mẹ bảo rằng mấy thứ đó làm não thối rữa.
Mom says they rot your brain.
không phải thối rữa trong tù.
not rotting away in some jail cell.
Thà chết ngoài kia còn hơn thối rữa trong này.
I would rather be dead out there than rotting away in here.
Tất cả những bản thảo và sách này đang bị thối rữa. Đến đây.
Come here. All these manuscripts and scrolls are rotting away.
Da của cha đang thối rữa.
Your skin is rotting away.
Ngài bắt chúng tôi chôn xác chết thối rữa.
You have us burying the rotten dead.
Gia đình cần anh ở nhà, chứ không phải thối rữa trong tù.
Not rotting away in some jail cell.- They're gonna need you at home.
Cô đã ở đó suốt, thối rữa dưới máng than.
She would been there all along, rotting away under the coal chute.
Sau đó, miệng họ sẽ sùi bọt vàng khè và thối rữa.
Afterward, their mouths would foam with yellow fluid and rot away.
Nó bị treo ở đó cho tới khi thối rữa.
He will hang there till he rots.
Chúng ta sẽ ăn tươi nó, và để cô ta thối rữa trong nấm mồ!
We will feast upon it as she festers in the grave!
Nước dư thừa dẫn đến thối rữa hệ thống rễ.
Excess water leads to rotting of the root system.
Giờ thì nó đang tỏa ra một mùi thối rữa không nhầm đi đâu được.
By now, it should be emitting the unmistakable odor of putrefaction.
Results: 589, Time: 0.0426

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English