Examples of using Thối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước khi bạn có thể phủ rễ của dâu tây với lá thối.
Nếu mi thực sự ở đây, ta đã ngửi thấy mùi thối của mi rồi.
Một chất độc làm hỏng và thối tất cả mọi thứ bạn chạm vào.
Ta đâu cần rau chân vịt thối.
Đến rồi. Trời đất ơi, thối thế!
Con sông chỉ có những vực sâu đen ngòm, nơi người ta thối trong sình lầy.
Ta không nhận lệnh từ những con chuột Morgul thối!
Cái gì đó…- Cái gì đó ở đây thối.- Gì vậy?
Răng là thối và có rất nhiều sâu răng.
Cổ rễ bắt đầu thối do bệnh- phithium.
Code thối là cái gì vậy?
Tiền thối là 3,000 won.
Rồi tôi thối lại, vào nơi cửa Trũng
Code thối là gì?
Thối hoặc mùi lạ.
Dắm thối ngu! Không!
Bọ cạp Thối! Bọ cạp!
Mùi thối của hơi nước.
Đừng mở miệng thối của ngươi ra nhắc đến tên Giang Phong!
Tôi bị mấy con nhện thối chích độc đau lắm đó!