THỜ PHỤNG in English translation

worship
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
cult
giáo phái
sùng bái
tôn giáo
tà giáo
thờ cúng
tôn sùng
giáo phái thờ cúng
thờ phụng
sự
giáo phái cuồng tín
worshipped
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
worshiped
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
worshiping
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy

Examples of using Thờ phụng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những đền thờ ở đây đã từng là nơi dành cho gia đình hoàng gia Champa nhớ tổ tiên của họ và thờ phụng thần của họ.
These temples here once were the place for the royal family of Champa to remember their ancestors and worship their Gods.
Vị thần được thờ phụng ở đây mang dáng vẻ thánh trong hình dạng thật,
The deity who is worshipped here gives holy appearance in true form,
Là một hình thức nghệ thuật Phật giáo, những bức tranh Thangka thường được treo lên các bức tường của những ngôi nhà trong các gia đình Tây Tạng để thờ phụng.
As a Buddhist art form, Thangka paintings are often hung on the walls of the homes of Tibetan families for worship.
Họ là một tay sai của các linh mục sống trên núi và thờ phụng tự nhiên bằng cách tách biệt hoàn toàn khỏi nền văn minh.
They were a branch of priests that lived in the mountains and worshiped nature by cutting themselves off nearly entirely from civilization.
Mặc dù có tất cả 37 vị Đại Nat được thờ phụng ở Taung Ma- gyi,
Although all 37 Great Nats are worshipped on Taung Ma-gyi,
Ngươi vẫn chỉ là Tai họa vùng Bình nguyên.- Nói dối. Ngươi muốn gọi sao cũng được, thờ phụng ở đền nào tùy ý ngươi.
You're still just the Scourge of the Plains. Take any name you like, worship at whatever shrine you choose,- Liar.
Suốt rất nhiều thế kỷ, Loài người đã thờ phụng sự yếu đuối trong con người của Đấng Cứu thế.
For centuries Humanity has been worshiping weakness in the person of the Savior.
Theo tờWashington Post, chính bản thân ông Donald Trump cũng thờ phụng tại Nhà Thờ này tới tận thập niên 1980 và một trong các con ông được làm lễ bap- tem tại đây.
According to The Washington Post, Mr. Trump also worshiped at the church into the 1980s, and he had one of his children baptized there.
Tất nhiên là giống bao vị vua khác cùng thời, ông muốn thành thánh thần và được thờ phụng sau khi lìa đời.
Of course, just like every other king of his time, he wanted to be a god and be worshipped after his death.
Tôi sẽ xây một ngôi đền để thờ phụng CHÚA là Thượng Đế tôi,
I will build a temple for worshiping the Lord my God, and I will give
Là các vị thần được thờ phụng bởi người Hy Lạp cổ. Các Olympian chiến thắng trong trận chiến này.
Gods worshiped by the ancient Greeks. The Olympians, who are the victors in this battle.
Sau khi rời khỏi giáo hội St. George, ông và các tín đồ đã mua một cửa hàng thợ rèn nơi họ thờ phụng và giúp người nghèo
After leaving St. George's, he and his followers purchased a blacksmith shop where they worshipped and helped the sick
Thờ phụng Chúa. Và về cơ bản là hồi đó có một vòng tròn thiên thần vây quanh Chúa.
Worshiping God. And there was basically a sphere of angels around God.
Người Da đen thờ phụng trong đó vào các ngày Chủ nhật và người da trắng đánh bạc trong đó vào những ngày khác trong tuần.
Negroes worshiped in it on Sundays, and white men gambled in it on weekdays.19.
Thứ hai là một căn phòng đốt hương, nơi họ thờ phụng 4 quan trọng quan trọng dưới triều Đình.
The second is an incense burning room where they worshiped 4 important mandarins under Dinh dynasty.
các linh mục cổ xưa, thờ phụng vị thần của họ.
a congregation of worshipers, or at least ancient priests, worshiping their deity.
loài mèo đã được thờ phụng như những vị thần; và người ta không bao giờ quên điều này”.
that in Ancient Egypt, cats were worshiped as gods, and the cat has never forgotten this.
Chẳng bao lâu nữa thần sẽ phải đối mặt với các Necromancer, những kẻ thờ phụng vị thần bóng tối Balkan.
Soon I will have to go against the Necromancers, worshiping the Dark God Balkan.
Cho nên chúng tôi sợ rằng con cháu các anh sẽ ngăn cản không cho con cháu chúng tôi thờ phụng Chúa.
So we feared that your children might make our children stop worshiping the Lord.
Từ lâu nó đã được người Hindu coi là một dòng sông thánh và được thờ phụng như nữ thần Ganga trong đạo Hindu.
It has long been considered a holy river by Hindus and worshiped as the goddess Ganga in Hinduism.
Results: 561, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English