Examples of using
Phụng vụ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Booth chưa bao giờ nói rằng những người thất vọng mà ông Phụng Vụ đều đã“ ở Hỏa Ngục rồi.”.
Booth never suggested that the des perate people he served were“already in hell.”.
Văn bản này, thường được gọi là“ Sự Tử Ðạo của Perpetua và Felicity,” được nổi tiếng trong các thế kỷ đầu tiên đến nỗi văn bản ấy đã được đọc trong phụng vụ.
This account, known as"The Martyrdom of Perpetua& Felicity," was so popular in the early centuries that it was read during liturgies.
Như thế khi tham gia phụng vụ, chúng ta nhận ngôn ngữ của Mẹ Giáo Hội làm ngôn ngữ của chúng ta, học cách nói trong Giáo Hội và cho Giáo Hội.
Thus, in participating in the liturgy, we make our own the language of our Mother the Church; we learn to speak in her and through her.
Vì vậy, khi tham dự Phụng Vụ, chúng ta hãy biến ngôn ngữ của Mẹ Hội Thánh thành ngôn ngữ của mình, chúng ta học cách nói trong và cho Hội Thánh.
Thus, in participating in the liturgy, we make our own the language of our Mother the Church; we learn to speak in her and through her.
Nó được dùng cho tất cả các cử hành phụng vụ công khai, hoặc các hành vi thánh thiêng khác,
It is worn for all public liturgical celebrations or other sacred actions in which the cleric is present
Trong Phụng Vụ, toàn thể cộng đoàn đều cử hành, mỗi người theo chức năng của mình.
In a liturgical celebration, the whole assembly is leitourgos, each member according to his own.
Sau phần phụng vụ, một chương trình ánh sáng
After the liturgical service, a program of lights and ecumenical prayers will
Ellen Garmann, Phó Giám đốc của Bộ Phụng vụ tại Đại học Dayton,
Ellen Garmann, Associate Director of Campus Ministry for Liturgy at University of Dayton,
Đây là một vấn đề phụng vụ, vì vậy nó không phản ánh những thay đổi rộng lớn hơn trong các giá trị luân lý của xã hội chúng ta.
This is a matter of liturgy, so it doesn't necessarily reflect broader change in our society's moral values.
chuyên ngành phụng vụ và dành một thời gian ở Jerusalem để cống hiến cho những nghiên cứu Kinh Thánh.
he studied in the United States, pursuing a specialization in liturgy and spent a period in Jerusalem devoting himself to biblical studies.
nó là một phần của phụng vụ lời Chúa và kết thúc với lời nguyện các tín hữu”.
it is to be part of a liturgy of the word and conclude with the prayer of the faithful.".
Do đó, thánh Luca gợi lên một môi trường phụng vụ và tán dương,
Thus, Luke evokes the liturgical and celebrative environment, in which Jesus was formed
Trong Phụng Vụ, toàn thể cộng đoàn đều cử hành, mỗi người theo chức năng của mình.
In a liturgical celebration, the whole assembly is leitourgos, each member according to his own function.
Buổi cử hành phụng vụ, B. Mariæ Virginis,
The liturgical celebration, B. Mariæ Virginis, Ecclesiæ Matris,
Buổi cử hành phụng vụ, B. Mariæ Virginis,
The liturgical celebration, B. Mariæ Virginis, Ecclesiæ Matris,
Một là nếu bạn đi hơn 50 dặm, bạn có thể thay thế Phụng Vụ Các Giờ Kinh bằng lần chuỗi Mân Côi.
One was if you travel more than 50 miles you can substitute the rosary for the Liturgy of the Hours.
nghi thức nên diễn ra sau Phụng vụ Lời Chúa theo quy chế của Chương II.
of Marriage without Mass, the rite should take place after a Liturgy of the Word according to the norm of Chapter II.
theo chuyên ngành phụng vụ và dành một thời gian ở Giêrusalem để nghiên cứu Kinh Thánh.
in the United States, pursuing a specialization in liturgy and spent a period in Jerusalem devoting himself to biblical studies.
Lời cảnh báo bị bỏ qua… và các quan chức đã không can thiệp”, một giáo dân phụ trách phụng vụ nói.
The warning was ignored… and the officials did not intervene,” said a layperson who was responsible for the liturgy.
Trong suốt nhiều thế kỉ, vai trò linh mục đã bị giản lược gần như chỉ là người chủ sự( phụng vụ) và người hiến tế:“ dâng lễ tế và tha tội”.
For many centuries the function of the priest was reduced almost exclusively to his role of liturgist and sacrificer:"to offer sacrifices and forgive sins.".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文