Examples of using Thời khắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và mọi người sẽ quên mất thời khắc này.
Và mọi người sẽ quên mất thời khắc này.
Đây là thời khắc trong quá trình sinh đẻ mà người phụ nữ phải chịu đựng nỗi đau khủng khiếp nhất mà họ từng trải qua trong cuộc đời.
Và nếu thời khắc này qua đi. Phải cần bao nhiêu năm… để có lại quá khứ đã mất?
Tại thời khắc này, các chất làm lạnh( được gọi
Tưởng tượng rằng tôi đã thở phào vào thời khắc họ quyết định bay vào phía bên kia của mặt trăng nơi họ bay tới rồi!
( Cười lớn) Vào thời khắc đó, 59 đã khóc,
Vào thời khắc đó, một cơn gió buốt thổi qua và Eugeo thoáng quay mặt lại.
tôi nhớ rằng vào một thời khắc thức tỉnh để nhận ra rằng tôi không còn yêu ông ấy.
Tuy nhiên, nắm lấy thời khắc ngắt quãng giữa những ngọn lửa của đối phương, cô cuối cùng cũng phản công.
những bông hoa sẽ không trông rất quyến rũ vào thời khắc này).
ông bất chợt cảm thấy ngay trong thời khắc đó.
Cựu lãnh đạo Liên Xô Mikhail Gorbachev cũng từng cảnh báo thế giới đang trong" thời khắc nguy hiểm" do những căng thẳng leo thang giữa Nga và Mỹ.
Làm thế nào mà một tạo vật dựa vào chính nó khi mà nó không phải là chủ của bất kỳ một thời khắc nào của cuộc đời nó?
luôn luôn khi các xung đột này nóng bỏng nhất, vào thời khắc của sự huỷ diệt.
Cái gì đó rất tuyệt vời đã xảy ra với thời gian tại thời khắc Big Bang.
Có nhiều nơi đã tận dụng thời khắc mất điểm ấy, sẽ lập ra công thức tính toán cho thực lực của đội bóng.
Có lẽ, thời khắc Sarri ở London chỉ còn tính bằng tuần nếu Sarri- ball tiếp tục công phá Chelsea như thế.
Thật là khó để biết thời khắc tình yêu bắt đầu,
Điều nầy sẽ đem đến một thời khắc quyết định đối với nông dân trong các vùng thôn quê.