tham chiếntham gia chiến tranhtham gia vào cuộc chiến
involved in the war
joining the war
tham gia vào cuộc chiếntham gia chiến tranh
war participants
participation in the war
Examples of using
Tham gia chiến tranh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Stalin cũng đồng ý rằng Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật trong vòng 2 hoặc 3 tháng sau ngày nước Đức đầu hàng.
Stalin said that Soviet Union will join war against Japan within 2-3 months of Hitler's surrender.
Chúng tôi không có ý định tham gia chiến tranh với bất kỳ quốc gia nào, nhưng chúng tôi hoàn toàn sẵn sàng cho cuộc chiến..
We do not intend to engage in war with any country, but we are completely ready for the war..
Hoàn cầu Thời báo nói“ đã từ lâu Trung Quốc không tham gia chiến tranh nhưng chiến tranh đang được dệt nên do những khiêu khích triệt để của Nhật Bản".
China's state-run Global Times wrote:“China has not been involved in war for a long time, but a war looms following Japan's radical provocation.”.
Một người đang chịu đựng chấn thương nặng nề như việc một người lính tham gia chiến tranh phải chịu đựng và đang nhận điều trị ở một bệnh viện tâm thần.
One is suffering from trauma that soldiers who participated in wars suffer from and is receiving treatment from a psychiatric hospital.
Poster này của Zec là một lời kêu gọi phụ nữ tham gia chiến tranh bằng cách làm việc trong các nhà máy sản xuất đạn dược.
This poster by Zec was a call for women to join the war effort by working in the munitions factories.
Ông buộc phải tham gia chiến tranh chống lại đối thủ và cháu trai của mình, Máel Coluim mac Alaxandair.
He was forced to engage in warfare against his rival and nephew, Meal Coluim mac Alaxandair.
Chúng tôi không có ý định tham gia chiến tranh với bất kỳ quốc gia nào, nhưng chúng tôi hoàn toàn sẵn sàng cho cuộc chiến..
We are not going to get engaged in a war with any country, but we are fully prepared for war..
Có thể nói, tôi đã may mắn khi không trực tiếp tham gia chiến tranh.
You are right to say that we are so lucky not to have been involved in a war.
Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha chấm dứt và George thất bại trong việc ép Walpole tham gia Chiến tranh Kế vị Ba Lan trên lãnh thổ Đức.
The Anglo-Spanish War was brought to an end, and George unsuccessfully pressed Walpole to join the War of the Polish Succession on the side of the German states.
ông Leonard luôn khẳng định rằng Mỹ đã đúng khi tham gia chiến tranh.
Mr. Leonard has always maintained that the U.S was correct in becoming involved with the war.
thậm chí tham gia chiến tranh.
and even enter a war.
Ông thích thú với cách CPI khuyến khích người dân Mỹ tham gia chiến tranh.
He was fascinated by how the CPI succeeded in gearing up Americans to take part in the war.
Tôi tin rằng họ sẽ buộc tội ông vì trở thành một tên da đen điên cuồng tham gia chiến tranh chỉ để giết người da trắng mặc kệ là Miền Nam hay Miền Bắc miễn là da trắng.
I do believe they accused you Of being a kill-crazy nigger who only joined the war to kill white folks, and the whole blue and gray of it all really didn't matter that much to you.
Rưng rưng cảm xúc, ông Long kể lại câu chuyện con của một cựu binh Mỹ từng tham gia chiến tranh tại Việt Nam cùng con gái của mình mới quay lại thăm quê hương Quảng Ngãi vào 3 ngày trước.
Brimming emotion, Mr. Long tells the story of a U.S. veterans participated in the warin Vietnam with his new daughter back home to visit Quang Ngai to 3 days.
Một số người chạy trốn về phía đông Aleppo trước đó đã bắt đầu quay trở lại để kiểm tra nhà cửa trong khu phố đã thành đống đổ nát sau 5vụ đánh bom trên không hồi năm ngoái khi Nga tham gia chiến tranh.
Some people who fled east Aleppo earlier in the war have begun returning to inspect homes in neighborhoods reduced to rubble by years of aerial bombing, which intensified last year when Russia joined the war.
Từ lúc đó cho đến khi Hoa Kỳ tham gia chiến tranh, Yorktown thực hiện bốn chuyến tuần tra tại Đại Tây Dương, kéo dài từ
From that time until the United States entered the war, Yorktown conducted four patrols in the Atlantic, ranging from Newfoundland to Bermuda and logging 17,642 miles(28,392 km)
và những người tham gia chiến tranh chống lạichiến tranh..
sacrifice of those who served, those who died, and those who participated in the war against the war..
Trong quá trình thập niên 1960 và' 70, các bên tham gia Chiến tranh Lạnh đấu tranh cho một hình mẫu mới
In the course of the 1960s and 1970s, Cold War participants struggled to adjust to a new, more complicated pattern of international
Chiếc tàu tuần dương tiếp nối các hoạt động tại vùng biển Australia, nhưng khi Đế quốc Nhật Bản tham gia chiến tranh, nó nhanh chóng được tái bố trí vào các nhiệm vụ hộ tống vận tải chung quanh khu vực New Guinea, xen kẻ với các hoạt động tại vùng biển Malay và Nhật Bản.
The cruiser resumed operations in Australian waters, but when Japan entered the war, she was quickly reassigned to convoy duties around New Guinea, interspersed with operations in Malaysian and Javanese waters.
thiện chí giữa các bên chính tham gia Chiến tranh Lạnh.
good will worldwide for both the major Cold War participants.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文