THIÊN VỊ in English translation

bias
thiên vị
sự thiên vị
thiên kiến
thành kiến
xu hướng
sai lệch
khuynh hướng
định kiến
thiên lệch
thiên hướng
unbiased
không thiên vị
khách quan
độc lập
không thiên lệch
thiên
không chệch
không thiên kiến
favoritism
thiên vị
sự ưu ái
sự yêu thích
impartial
vô tư
công bằng
khách quan
độc lập
thiên vị
trung lập
công minh
partiality
thiên vị
favouritism
thiên vị
god
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah
biased
thiên vị
sự thiên vị
thiên kiến
thành kiến
xu hướng
sai lệch
khuynh hướng
định kiến
thiên lệch
thiên hướng
biases
thiên vị
sự thiên vị
thiên kiến
thành kiến
xu hướng
sai lệch
khuynh hướng
định kiến
thiên lệch
thiên hướng
biasing
thiên vị
sự thiên vị
thiên kiến
thành kiến
xu hướng
sai lệch
khuynh hướng
định kiến
thiên lệch
thiên hướng

Examples of using Thiên vị in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tính chất thiếu hiệu quả mà sự thiên vị và không minh bạch tạo ra cho các chế độ đó có thể được bù đắp bởi mức độ kỷ luật rất cao trong xã hội.
The inefficiencies that favoritism and unaccountability typically create in such regimes might have been offset by higher levels of social discipline.
Đảm bảo bạn có mối quan hệ gần gũi nhưng không thiên vị với cả hai phía.
Make sure you have a close, but impartial relationship with both parties.
Không có thiên vị hay thiên vị đối với bất kỳ chiếc túi nào, việc đặt hàng túi không phải là quan trọng.
With no bias or favouritism for any pocket, the ordering of pockets should not be important.
Mẹ chồng tôi rất quý chị dâu nhưng chưa bao giờ tỏ ra thiên vị, mua cho chị cái váy cũng sắm cho tôi cái túi xách.
My mother-in-law was very fond of my sister-in-law but never showed any favoritism, buying her a dress that also gave me a bag.
Là một hội vô tư, chúng ta phải nắm lấy Chân Lý tìm thấy bất cứ ở đâu, không để cho mình thiên vị một niềm tin này so với niềm tin khác.
As an impersonal Society, we must seize the truth wherever we find it, without permitting ourselves more partiality for one belief than for another.
Diễn giải luật pháp Trung Quốc nên được thực hiện bởi các chuyên gia pháp luật có năng lực và không thiên vị.
Interpreting Chinese law should be left to qualified and impartial legal experts.”.
Lienemeyer bắt đầu thành lập Maxforce vào cuối mùa xuân năm 2013 với nhiệm vụ rà soát chính sách thuế trên khâp châu Âu nhằm phát hiện bất kỳ hành vi thiên vị nào.
Lienemeyer began assembling the Maxforce in late spring of 2013 with a mandate of scrutinizing tax policies across Europe in search of any favoritism.
Giáo sư Tianyu Zhang cho biết thêm:“ Kết quả của nghiên cứu có thể được giải thích là‘ một loại thiên vị tư pháp đặc biệt'.
Prof. Zhang says the study's results can be explained as"a special type of judicial favouritism.
Bấy giờ Phi- rơ mở miệng và nói,“ Quả thật, tôi biết Ðức Chúa Trời không thiên vị người nào.
Then Peter opened his mouth and said:"In truth I perceive that God shows no partiality.
Cô giúp anh ta, cô nói cô làm vậy không phải thiên vị thì là gì?”.
When someone comes to help him, he says,“God made you do it, it s not you.”.
bỏ dự luật và đòi Quốc hội phải phân chia không có rắc rối và thiên vị.
future President Thomas Jefferson advised Washington to kill the bill and demand that Congress apportion without gimmicks and favoritism.
Nhà truyền giáo là dấu chứng của tình yêu Thiên Chúa trên thế giới này- một tình yêu không phân biệt hay thiên vị.
He is a sign of God's love in the world- a love without exclusion or partiality.
còn thực hiện một cách vô tư không thiên vị.
requires everyone to do what they can to maximize utility, but to do so without any favouritism.
Ngoài ra còn có bằng chứng lớn về sự thiên vị giới tính trong ngành, vì hầu hết các mô hình quan sát được là khác nhau đối với các diễn viên và nữ diễn viên.
There is also huge evidence of gender biases in the industry, as most of the patterns were observed different for actors and actresses.
Tin tức gần đây về mối quan hệ của Hoa Kỳ với công ty Bombardier của Canada có thể khiến bạn nghĩ rằng thiên vị khu vực của Bắc Mỹ cũng rất mong manh.
Recent news about the US' relationship with Canadian firm Bombardier might make you think North America's regional favouritism is fragile too.
Người ta học cách xem xét tư tưởng của mình một cách khách quan, không thiên vị, về phương diện hệ quả thật sự của chúng.
One learns to view one's thoughts objectively, without partiality, in terms of their actual consequences.
Các mối quan hệ gia đình trong văn phòng có xu hướng rơi vào một quang phổ kéo dài giữa sự quen thuộc và thiên vị.
Family relationships in the office tend to fall on a spectrum that spans between familiarity and favoritism.
Khắc phục tất cả các hình thức định kiến giới, thiên vị, phân biệt đối xử,
Tackle all forms of gender stereotype, biases, discrimination, violence that prevent women and girl's participation in STEM
Vấn đề lớn nhất về đếm sao thiên vị là sự khác biệt lớn về độ sáng vốn có của các kích cỡ khác nhau.
The greatest problem biasing star counts is the extreme differences in inherent brightness of different sizes.
sự kỳ thị hoặc thiên vị.
the appearance of discrimination or favoritism.
Results: 1202, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English