THIẾU NỮ in English translation

maiden
đầu tiên
thời con gái
thiếu nữ
trinh nữ
cô gái
malden
gái
con
vu nữ
teenage girl
cô gái tuổi teen
thiếu nữ
cô gái trẻ
cô gái thiếu niên
cô bé tuổi teen
cô gái tuổi vị thành niên
thiếu nữ tuổi teen
cô bé vị thành niên
gái teen
young girl
cô gái trẻ
cô bé
bé gái
cô gái nhỏ
con gái
phụ nữ trẻ
cô thiếu nữ
đứa trẻ
young lady
cô gái trẻ
phụ nữ trẻ
thiếu nữ
cô bé
người phụ nữ
gái
quý bà trẻ
người gái trẻ
cô gái nhỏ
quý cô trẻ
young women
phụ nữ trẻ
gái trẻ
thiếu nữ
thiếu phụ
người phụ nữ trẻ tuổi
người nữ trẻ
người vợ trẻ
damsel
cô gái
nàng
người con gái
adolescent girl
thiếu nữ
gái vị thành niên
cô gái vị thành niên
teenage female
girlish
nữ tính
thiếu nữ
girly
little women
phụ nữ nhỏ bé
một người phụ nữ nhỏ
một phụ nữ nhỏ
gái nhỏ
người đàn bà nhỏ bé

Examples of using Thiếu nữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vào tháng 4 năm 1910, có 6.000 thiếu nữ ghi danh làm Nữ Hướng đạo.
By April 1910 there were 6,000 young girls registered as Girl Guides.
Người ta vừa phát hiện xác của hai thiếu nữ vô danh.
Two unidentified corpses of young girls are found.
Hé lộ chuỗi ngày mất tích bí ẩn của 2 thiếu nữ 15 tuổi.
The first involves the mysterious disappearance of two teenage girls 15 years earlier.
Em cần yên tĩnh, nên 2 thiếu nữ các anh im đi!
I need quiet, so, both you damsels, shut it!
Chúng là những thiếu nữ.
These are teenage girls.
Bị cảm xúc lấn chiếm khi nói đến tình yêu. Thiếu nữ.
Teenage girls are ruled by emotions when it comes to love.
Thiếu nữ này chắc chắn không yếu.
This little woman sure isn't weak.
Thiếu nữ bấy giờ vui nhảy múa.
Then the young women will rejoice with dancing.
Thiếu nữ được ông ưa thích và được lòng ông.
The young woman pleased him and won his favor.
Thiếu nữ không hề quên đồ trang sức mình.
A young woman does not forget her pretty things.
Thiếu nữ bơi qua hồ bỏ trốn sau 29 ngày bị lạm dụng tình dục.
Missing girl swims across lake to escape kidnappers after 29 days of abuse.
Thiếu nữ được ông ưa thích và được lòng ông.
The young woman pleased him and gained his favor.
Thiếu nữ nhất thời nổi giận.
The shorter woman is angry already.
Trái tim thiếu nữ chắc chắn phức tạp…”.
A maiden's heart sure is complicated…”.
Hai thiếu nữ bị bắn chết vì nhảy múa trong mưa.
Two teenage sisters shot dead in Pakistan for dancing in the rain.
Ta ngờ rằng trải nghiệm ở Thiếu Nữ khiến đệ ấy trở nên trầm tính.
I doubt his experience on the Maiden has made him serene.
thiếu nữ má hồng đáng yêu trong tà váy ngắn.
An1\pos(600,624)}A nice little girl in a short skirt, rosy cheeks.
Thiếu nữ mà mình tìm kiếm. Lại đây, Helios!
Helios! The maiden I was looking for!
Số lượng thiếu nữ bị buôn bán ở Tehran là khoảng 35,000- 50,000.
The number of teenage girls trafficked in Tehran is somewhere between 35,000-50,000.
Trắng tinh khôi như tâm hồn thiếu nữ.
And untarnished like a maiden's soul.
Results: 475, Time: 0.0751

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English