Examples of using Thiền sinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do đó, thiền sinh sẽ kinh nghiệm một cách rõ ràng sự xảy ra đồng thời của của cặp đôi hiện tượng tâm- vật- lý này.
Tràn ngập lòng tin, Thiền sinh bắt đầu muốn nói cho bạn bè,
Bạn biết không, là một thiền sinh, bạn sẽ tự hỏi chết là như thế nào.
Vipassana cho phép thiền sinh kinh nghiệm những phút giây« không chất dinh dưỡng cho tâm thức.
Hàng ngày, thiền sinh phải báo cáo thầy hướng dẫn thiền để kiểm tra sự thực hành của anh ta.
Như vậy khi thiền sinh ngồi xuống để luyện tập,
Một khi thiền sinh không quan sát được một hoạt động thì anh ta đánh mất đời sống của anh ta.
Thiền sinh được huấn luyện để chú ý nhiều và nhiều hơn nữa vào dòng chảy trải nghiệm sự sống.
Họ phải làm hết mình để trợ giúp thiền sinh mà không làm phiền họ dưới bất cứ hình thức nào.
Sự Im Lặng Cao Quý của thiền sinh phải được người phục vụ Dhamma tôn trọng.
Kỹ thuật này phải được học ở khóa thiền, nơi có môi trường thích hợp để hỗ trợ thiền sinh và có người hướng dẫn đã được huấn luyện đúng cách.
Hiện nay, vào mùa hạ, có khoảng một ngàn thiền sinh thực hành ở đây trong trung tâm hiền này.
Khi Năm Triền cái được hoàn toàn vượt qua, lúc đó sẽ không còn hàng rào nào nữa giữa thiền sinh và sự an lạc của Thiền- na.
Kinh nghiệm mười ngày rất có thể sẽ có một số điểm ngạc nhiên cho thiền sinh.
với ý muốn khích lệ thiền sinh vượt qua những khó khăn.
Khi thiền sư Bankei tổ chức khóa thiền định nhiều tuần ở một khu biệt lập, có nhiều thiền sinh từ nhiều vùng của nước Nhật đến tham dự.
Cũng vậy, nhiều thiền sinh, khi tâm họ phát triển qua thực tập thiền định
bậc thầy, thiền sinh và triết gia đã suy ngẫm về ý nghĩa cuộc sống
Trong động tác thứ nhất, khi dở bước chân lên, thiền sinh cảm nhận được sự nhẹ nhàng;
Do vậy, như là một Thiền sinh, bạn có một công việc để làm,