Examples of using Thiệp mời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai không trả lời thiệp mời, sẽ bị để ra ngoài.
Thiệp mời đây, Rachel.
Vì vậy, cô đã rất ngạc nhiên khi nhận thiệp mời tới tham dự đám cưới.
tôi chỉ lại đưa thiệp mời.
Bản thân Zhuo cũng đã rất sốc khi nhận được thiệp mời đám cưới.
Mặt ngoài Thiệp Mời.
Tôi không tin họ sẽ gửi thiệp mời cho anh đâu.
Đến giờ vẫn chưa đưa hết Thiệp mời.
Tại sao bạn không nên tự thiết kế thiệp mời.
Chất liệu giầy thường dùng cho Thiệp Mời.
Hộp đậu xe, thiệp mời.
Tôi viết thiệp mời.
Vui lòng cho tôi xem thiệp mời.
Sẽ có khoảng nghỉ lúc 9: 00. Theo thiệp mời.
Để làm thiệp mời.
Thiếp hả. Thiệp mời?
Còn Ted, tớ có thể sử dụng khiếu kiến trúc của cậu về thiệp mời.
Máy cắt Laser Cnc 80w/ 130w 1390 để làm thiệp mời đám cưới.
Anh không có thiệp mời.
Tôi sẽ đưa thiệp mời.