THU VỀ in English translation

grossed
tổng
gộp
thô
thô thiển
tổng doanh thu
thu
quốc
gớm
tởm
ghê
raked
cào
thu
kiếm được
fetched
lấy
tìm nạp
tìm
gọi
đưa
đón
mang
đem
kiếm
đi
shrink back
thu nhỏ lại
thu về
co rúm lại
grossing
tổng
gộp
thô
thô thiển
tổng doanh thu
thu
quốc
gớm
tởm
ghê
raking
cào
thu
kiếm được
gross
tổng
gộp
thô
thô thiển
tổng doanh thu
thu
quốc
gớm
tởm
ghê
fetch
lấy
tìm nạp
tìm
gọi
đưa
đón
mang
đem
kiếm
đi
collected about
thu thập về
thu vào khoảng
received in return
drawn towards

Examples of using Thu về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bộ phim có doanh thu cao nhất mọi thời đại ở Singapore là Titanic, thu về 6,65 triệu USD vào năm 1997.
The highest grossing movie of all time in Singapore is Titanic, raking in S$6.65 million in 1997.
Bộ phim nhận được trung bình để đánh giá tốt Tuy nhiên bật ra được một thất bại tại phòng vé thu về 54 triệu rupee nett trong nước.
The movie received average to good reviews however turned out to be a failure at Box office grossing 54 crore nett domestically.
nơi một nhãn hiệu có thể thu về gần một tỷ chỉ trong một năm.
where a single title can gross close to a billion in just one year.
Chiếc xe mui trần hai chỗ từng thuộc sở hữu của Marilyn Monroe sẽ được bán đấu giá vào tháng 11 tới và có thể thu về 500.000 USD.
A two-seater convertible car owned by Marilyn Monroe is going up for auction in November and could fetch up to $500,000.
Action flick Furie là bộ phim có doanh thu cao thứ hai trong năm nay tại Việt Nam, thu về 5,8 triệu đô la trong hai tuần đầu tiên.
Action flick Furie is the second highest-grossing movie this year in Vietnam, raking in $5.8 million in the first two weeks.
Đây cũng là trò chơi có một doanh thu nổi bật ở Mỹ nói riêng, thu về gần 50 triệu đô la trong 90 ngày đầu tiên.
It was also a standout in revenue in the US in particular, grossing nearly $50 million in its first 90 days.
Phần đầu tiên, Harry Potter và Bảo bối Tử thần Phần 1 đã làm việc tốt tại phòng vé, thu về 24 triệu USD.
The first part, Harry Potter and the Deathly Hallows Part 1 did alright at the box-office, raking in $24 million.
Mặc dù bị một số Kitô hữu bảo thủ chỉ trích dữ dội,“ Noah” đứng đầu danh sách phim ăn khách nhất vào cuối tuần qua, thu về 44 triệu Mỹ kim tại Mỹ.
Despite fierce criticism from some conservative Christians,"Noah" was the top box-office draw last weekend, raking in $44 million in the United States.
Dubin hiện đã thu về tới 200.000 USD mỗi tháng.
Dubin is raking in $200,000 a month.
Wahlberg cũng được tạp chí Forbes bình chọn là diễn viên được trả thù lao đóng phim cao nhất năm 2017, sau khi thu về 68 triệu đô la chỉ trong 12 tháng.
Wahlberg was also named the highest-paid actor of 2017 by Forbes, after raking in $68 million in 12 months.
phòng vé Trung Quốc sẽ thu về$ 11.05 tỷ,
this year the Chinese box office will rake in $11.05 billion,
Benhayon vẫn không bị bất ngờ bởi những tuyên bố này và thu về hơn 1 triệu bảng mỗi năm từ các giao dịch của mình.
Benhayon remains unfazed by these claims and rakes in over £1 million a year from his trade.
Bộ phim thu về 49 triệu USD tại Bắc Mỹ và 92 triệu USD toàn cầu.[ 1].
The film has grossed $49 million at the North American domestic box office, and a total of $92.9 million worldwide.[1].
phim thu về 128,4 triệu USD và có hơn 17,6 triệu lượt người xem.
the film grossed up to $128.4 million and has more than 17.6 million views.
Lãi thu về tiền gửi từ ngân hàng hoặc từ các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
Interest earned on deposit from the bank or from life insurance contracts;
Escape Room được dự kiến thu về 10- 14 triệu đô la từ 2.717 rạp vào cuối tuần đầu.
Canada, the film was projected to gross $10- 14 million from 2,717 theaters in its opening weekend.
Sau đó trở thành bộ phim hoạt hình thu về 1 tỷ USD nhanh nhất trên toàn thế giới trong vòng 21 ngày, vượt qua Gia đình siêu nhân 2( 46 ngày).
The latter then became the fastest animated film to gross $1 billion worldwide, doing so in 21 days, surpassing Incredibles 2(46 days).
Những camera này có thể thu về hàng ngàn điểm dữ liệu mỗi giây- bao gồm vị trí và tốc độ của các cầu thủ.
This analyses video data from on-field cameras, capable of capturing thousands of data points per second, including player position and speed.
Phim nhận được nhiều đánh giá tích cực và thu về 414 triệu đô la Mỹ trên toàn cầu, trở thành bộ phim thương mại thành công nhất của Vaughn từ trước đến nay.
The film received positive reviews, and has grossed over $414 million worldwide, becoming Vaughn's most commercially successful film to date.
Bộ phim là một thành công lớn, thu về gần 900 triệu đô la trên toàn thế giới.
The film was a tremendous achievement, earning about $900 million around the world.
Results: 262, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English