Examples of using Quay về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quay về bên nhau là một rủi ro.
Ông ấy sẽ sớm quay về, Chúng ta sẽ ra khỏi đây.
Có người nghĩ rằng đứa con quay về bởi vì nó đói.
Muff đã vào xe khi chúng tôi quay về.
Ðức Chúa Trời đang chờ đợi bạn quay về cùng Chúa.
Có thể nào cô ấy biết cách quay về thế giới của mình?
Chưa chịu quay về với Nhân dân.
Bác sĩ quay về hắn.
Bảo cô ấy chuyến tàu D quay về muộn nhất là 10: 30.
Nên mình sống 1 mình trong phòng khách sạn từ khi mình quay về.
Cô ấy bảo đã tới đây, quay về quá khứ.
Em có một cuộc sống cần em quay về.
Sau khi đáp xuống Ma- rốc, anh quay về đi.
Lúc gáy hắn quay về phía nàng, hắn chẳng nhìn thấy gì.
Thịt quay về với đất.
Ngay khi Ray quay về, chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Tôi chỉ không hiểu tại sao anh không thể đợi đến khi ta quay về.
Ba người cần quay về thuyền.
Hôm đó Julio và Tenoch bắt đầu quay về.
Quay về với ý nghĩa của tất cả những điều đã trải qua.