Examples of using Thuyền trưởng jim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Món bánh của mẹ nhóc Joe ngon hết mức bánh có thể ngon; thuyền trưởng Jim là một hoàng tử trong số những vị chủ nhà lịch thiệp,
thể làm quen với bác ấy được… nhưng anh rất đồng ý với em rằng thuyền trưởng Jim là một trong những linh hồn quý hiếm nhất và tốt đẹp nhất mà Chúa từng bao bọc bằng đất sét.
Bản thân cuốn sách không có chút giá trị văn học gì; sức quyến rũ trong kể chuyện của thuyền trưởng Jim rời bỏ ông khi ông sờ vào giấy mực;
Thuyền trưởng Jim là ai?”.
Thuyền trưởng Jim mỉm cười vui thích.
Thuyền trưởng Jim là ai?”.
Thuyền trưởng Jim có nhiều hơn thế.
Thuyền trưởng Jim và Gilbert nhìn nhau.
Như thế không giống thuyền trưởng Jim.
Thuyền trưởng Jim… anh đâu rồi?
Rồi thuyền trưởng Jim nói rất khẽ.
Quyển Sách Cuộc Đời Của Thuyền Trưởng Jim.
Thuyền trưởng Jim mỉm cười tươi tắn.
Thuyền trưởng Jim đột nhiên trở nên nghiêm túc.
Có khi thuyền trưởng Jim cũng sẽ ghé thăm.
Thuyền trưởng Jim ở bên nhà,” Leslie nói.
Họ đi câu cá tuyết với thuyền trưởng Jim;
Thuyền trưởng Jim và cô Cornelia đến dự tiệc.
Chương 24: Quyển sách cuộc đời của thuyền trưởng Jim.
Anne à, thuyền trưởng Jim đã ra khơi.”.