Examples of using Tiền thuế in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho tôi xem tiền thuế.
Cho tôi xem tiền thuế.
Tôi không biết mình phải trả bao nhiêu tiền thuế.
Chúng tôi muốn chính phủ dùng tiền thuế cho những việc đó.
Artemisia và Mausolus đã dành một lượng lớn tiền thuế để tôn tạo thành phố.
Amazon sắp bị truy thu gần 300 triệu USD tiền thuế tại châu Âu.
Đúng là phí phạm tiền thuế mà.
Tanzania yêu cầu một công ty đào vàng nộp 190 tỷ USD tiền thuế.
Tổng số tiền thuế liên bang, tiểu bang và địa phương thu được từ các hoạt động của trang phục tái chế phế liệu kim loại đã tăng lên tới hơn 10 tỷ đô la.
Khi mua đồ ở Nhật Bản, bạn nên nhớ giá có thể chưa cộng cả tiền thuế( hiện tại là 8% và sang năm 2019 sẽ tăng lên 10%).
An8} Tiền thuế carbon cũng hèn kém ngang với tiền thắng bạc. Bạn phải thấy anh ta đã tốn bao nhiêu vào trang sức, đồng hồ cơ….
Đến 70% tiền thuế của bạn chạy tới Lầu Năm Góc,
Tổng số tiền thuế liên bang, tiểu bang và địa phương thu được từ các hoạt động của trang phục tái chế kim loại đã tăng lên tới hơn 10 tỷ đô la.
Vấn đề là, Robin Hood đã chôm quá nhiều tiền thuế của ta đến nỗi ta không có đủ tiền xây tượng nữa.
Dự luật 26- 41: Gia hạn tiền thuế nối tiếp ba năm để giữ các thư viện công mở cửa.
Hiện tiền thuế hàng nhập khẩu xuất xứ từ Việt Nam phải đóng chiếm khoảng 10,11% số tiền thu thuế hàng nhập khẩu của Mỹ, đứng thứ 2 sau Trung Quốc.
nhận được tiền thuế từ các sòng bạc hoạt động trong tiểu bang của họ.
thậm chí sử dụng tiền thuế để giúp đỡ người nghèo.
chiếm dụng tiền thuế quý báu trong cuộc khủng hoảng tài chính tồi tệ nhất mà đất nước ta từng đối diện.