Examples of using Trèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôm qua… Hôm kia, khi cậu trèo qua cửa sổ nhà tôi.- Khi nào?
Anh trèo qua cửa sổ.
Nào thì mèo trèo cây, nào thì 5 nhân 5 bằng 25.
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
Anh khỏi trèo làm gì.
Hắn đang trèo trong ống thông gió, một mình mà không nói cho bảo vệ.
Trèo cao thì ngã đau thôi. Nào, em gái.
Như trong Chạng vạng, khi anh ấy trèo qua cửa sổ phòng cô ấy- Sao không?
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
Anh trèo cửa sổ.
Vậy thì trèo tường làm gì khi có thể mở cổng chứ?
Tao tự trèo được mà.
Hắn đang trèo trong ống thông gió, một mình mà không nói cho bảo vệ.
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
Cậu muốn ta trèo lên đầu nó?
Hắn trèo cửa sổ!
Còn nhớ tớ trèo tường và trốn học sau đại hội thể thao không?
Bỏ cái kiểu trèo qua cửa sổ đi, anh chàng nhào lộn.
Họ trèo tường về vụ cướp tàu hỏa MZA đó.
Họ trèo tường về vụ cướp tàu hỏa MZA đó.