TRÈO in English translation

climb
leo lên
leo
trèo
tăng
tăng lên
lên cao
thang
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
scale
quy mô
thang
thang đo
mở rộng
mở rộng quy mô
cân
mức
vảy
độ
clambered
leo
trèo
climbing
leo lên
leo
trèo
tăng
tăng lên
lên cao
thang
climbed
leo lên
leo
trèo
tăng
tăng lên
lên cao
thang
climbs
leo lên
leo
trèo
tăng
tăng lên
lên cao
thang
got
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
clamber
leo
trèo
scaled
quy mô
thang
thang đo
mở rộng
mở rộng quy mô
cân
mức
vảy
độ
getting
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
scaling
quy mô
thang
thang đo
mở rộng
mở rộng quy mô
cân
mức
vảy
độ

Examples of using Trèo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm qua… Hôm kia, khi cậu trèo qua cửa sổ nhà tôi.- Khi nào?
Yeste… The day before yesterday, when you came in through the window.- When?
Anh trèo qua cửa sổ.
I came through the window.
Nào thì mèo trèo cây, nào thì 5 nhân 5 bằng 25.
Goddamn cats crawling up trees, 5 times 5 is 25.
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
An1}How the two of you climbed a tree together at an orchard?
Anh khỏi trèo làm gì.
You're not making the climb.
Hắn đang trèo trong ống thông gió, một mình mà không nói cho bảo vệ.
Without alerting security. He was crawling up an air duct by himself.
Trèo cao thì ngã đau thôi. Nào, em gái.
The higher you climb, the further you fall.
Như trong Chạng vạng, khi anh ấy trèo qua cửa sổ phòng cô ấy- Sao không?
Why not? Like in Twilight, when he climbs up through her window?
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
At an orchard.{\an1}How the two of you climbed a tree together?
Anh trèo cửa sổ.
I will climb through your window.
Vậy thì trèo tường làm gì khi có thể mở cổng chứ?
Then why did you climb over the wall when you could have used the gate?
Tao tự trèo được mà.
I will climb on my own.
Hắn đang trèo trong ống thông gió, một mình mà không nói cho bảo vệ.
He was crawling up an air duct by himself.
Hai đứa cùng nhau trèo cây như thế nào?
How the two of you climbed a tree together at an orchard?
Cậu muốn ta trèo lên đầu nó?
You want us to get on top of that thing?
Hắn trèo cửa sổ!
He came through the window!
Còn nhớ tớ trèo tường và trốn học sau đại hội thể thao không?
Remember how I climbed the wall and ditched school after the sports meet?
Bỏ cái kiểu trèo qua cửa sổ đi, anh chàng nhào lộn.
Leaving that kind of climb over the window, he somersaults.
Họ trèo tường về vụ cướp tàu hỏa MZA đó.
They're climbing the walls about the MZA train robbery.
Họ trèo tường về vụ cướp tàu hỏa MZA đó.
They're climbing the walls about that MZA train robbery.
Results: 1112, Time: 0.0358

Top dictionary queries

Vietnamese - English