Examples of using Leo trèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
cả hai giới tính đều thích chạy hay leo trèo.
Việc của tôi là leo  núi, và tôi đã không leo trèo từ năm năm nay.
Tôi rất thích leo trèo và rất nhiều người đã nói' konnichiwa' với tôi,
Để không leo trèo( cô ấy mang nó từ trường),
Nhiều người cho rằng các hoạt động như treo, leo trèo, sử dụng bảng nghịch đảo và bơi lội có thể làm tăng chiều cao của bạn.
( BVPL)- Họ học cách leo trèo và nhảy tường,
Nếu leo trèo thất bại, tầm nhìn thực hiện công việc ngoạn mục của các hành lang.
Mèo Ba Tư không phải là một loài thích nhảy hay leo trèo, thay vào đó tạo dáng đẹp trên ghế sofa hoặc chơi với đồ chơi lông thú yêu thích.
Nhưng các mẹ hãy luôn nhớ, bé có thể bị ngã khi leo trèo bậc cầu thang,
Tôi có thể không giỏi leo trèo, cậu Frodo ạ,' cậu ta nói bằng một giọng tổn thương,‘
Con đường trở nên hẹp hơn và cuộc leo trèo trở nên gay go khi có dốc cao và vực sâu hơn trong khi chúng ta tiến bước vào Vương quốc của Đức Chúa Trời.
Chúng rất giỏi leo trèo và dành phần lớn thời gian ở trên cây để săn mồi.
Nếu một đứa trẻ học được cách leo trèo và 4 tháng sau đó lại mất đi khả năng này thì điều đó bất thường.
Chúng thích leo trèo và bạn nên cung cấp một cây mèo
Khoảng 77% việc leo trèo bị đóng cửa là do thời tiết nguy hiểm và lý do văn hóa bản địa.
Tôi nhìn thấy ba đứa con tôi, và chúng muốn leo trèo trước cả khi biêt đi, nhưng đương nhiên tinh thần ấy đã suy giảm.
Loại lưới này không dễ leo trèo, và thích hợp để sử dụng số lượng lớn.
Loại lưới này không dễ leo trèo, và phù hợp cho việc sử dụng số lượng lớn.
Đôi khi các trẻ sẽ bị té khi leo trèo, và đa số thời gian chúng đuổi bắt nhau và chỉ bị các vết trầy xước nhỏ.
Khi con quý vị bắt đầu leo trèo, điều quan trọng là quý vị phải nhìn xung quanh khu vực đó để xem nơi đó có là môi trường an toàn hay không.