Examples of using Leo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông ấy đã giết Leo.
Leo hôn tôi.
Chúng leo tường như những chiến binh.
Leo lên cũng là cả 1 vấn đề lớn.
Reinhold Messner- người leo núi vĩ đại nhất thế giới.
Bạn muốn leo núi Everest à?
Chỉ leo núi một chút để biết đó là ngọn núi.
Cô không bám dây thừng leo núi mà leo lên được.
Leo đã bị bất tỉnh.
Leo sẽ được cứu!
Leo của Tripoli †.
Leo tiếp thì sao?
Đây là điều Leo đang nói tới.
Khách hành hương đã leo ngọn Croagh Patrick cách đây 5,000 năm.
Leo lên nóc tòa nhà.
Leo là một yếu tố lửa.
Em sẽ leo đến trời để ở bên anh.
Chúc mừng anh, Leo, anh xứng đáng được hưởng!
Ghế leo cầu thang điện có thể điều khiển được.
Đây là một loại hoa hồng leo, có tên là Don Juan Rose.