Examples of using Trông anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trông anh căng thẳng lắm.
Từ đằng kia, trông anh giống ông ấy lắm. Anh biết không, Mulder.
Trông anh hơi mệt.
Luôn luôn. Trông anh lạ quá.
Tôi sẽ gọi 911 giúp anh, vì trông anh rất ốm.
Trông anh có vẻ rất đau, anh yêu.
Cám ơn. Phải trông anh khá vô vọng khi không có tôi trợ giúp.
Aaron, trông anh căng thẳng lắm.
Nhưng tôi vẫn chưa biết trông anh thế nào.
Trông anh như đang chuẩn bị làm một danh sách dài cho cô ấy ở trong đó.
Trông anh rất bận rộn.- Không sao.
Tôi xin lỗi vì đã không nhận ra. Do trông anh hiện giờ khác quá.
Trông anh rất đẹp.
Trông anh giống kiểu người sẽ bị bận tâm vì chuyện đó.
Hôm đó trông anh phấn khởi lắm mà.
Trông anh rất vui.
Trông anh có vẻ là cần giúp 1 tay đó.
Trông anh mệt mỏi quá.
Trông anh rất ngầu.- Không có.
Chẳng biết nữa. Trông anh hơi.