TRẦN in English translation

ceiling
trần
trần nhà
nóc
mái nhà
tran
trần
bare
trần
không
trống
chỉ
phơi
trơ trụi
trọc
trơ trọi
nhe
chen
trần
naked
khỏa thân
trần truồng
thường
trần trụi
nude
khoả thân
cởi truồng
chan
trần
long
cap
nắp
vốn hóa
giới hạn
mức
chỏm
trần
nón
hearing
nghe
thính giác
phiên điều trần
thính
buổi điều trần
phiên
phiên xử
biết
nói
nghe thấy tiếng
earth
trái đất
mặt đất
trần gian
topless

Examples of using Trần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phần trần hầm đã sập xuống và hầm ngục trở thành một biển lửa.
A part of the ceiling collapsed and the dungeon became a sea of fire.
Anh được cử xuống trần thế để giết Loki;
He was sent to Earth from the realm of gods to kill Loki;
Diện tích trần được tính theo cách tương tự- ở kích thước lớn.
The area of the ceiling is calculated in the same manner- at large sizes.
Đầu tiên là trần, sau đó đến tường, cuối cùng là sàn.
First from the floor, then from the walls, lastly from the ceiling.
CEO Facebook điều trần trước Hội đồng Thương mại và Năng lượng.
Facebook's chief executive testified before the House Energy and Commerce Committee.
Obama rơi xuống trần, ở Mỹ, lớn lên thành tổng thống.
Obama fell to earth in America and grew up to be president.
Trần phải có màu trắng.
The chin should be white.
Trần phải có màu trắng.
Chin must be white.
Chạy tường trần hoặc dừng ngắn vì vậy ánh sáng có thể chảy?
Run walls to the ceiling or stop short so light can flow?
Hầu tước lại nhìn lên trần, và Simon thấy thương hại anh ta.
The marquess looked to the ceiling, and Simon took pity on him.
Trần phải có màu trắng.
The chin must be white.
Có lẽ con nên đến trần gian xem mọi người ra sao?
But maybe I should go to the mortal realm and check in on everyone?
Các cõi trần gian và địa ngục hút lẫn nhau. Không hẳn.
Not necessarily. The mortal and infernal realms are attracting each other.
Phải rồi. Trần gian luôn nằm trong tầm mắt của Thánh Odhran.
The Earth went over Odhran's eyes.
Nhìn trần kìa.
Look at the ceiling.
Nhìn trần đi.
Look at the ceiling.
Và cả trần nhà phòng họp đều tìm thấy nhiều túi tiền.
From their cars and houses to the ceiling of their office. We found cash everywhere.
Trần Chấn đây.
This is Chen Zhen.
Các cõi trần gian và địa ngục hút lẫn nhau. Không hẳn.
The mortal and infernal realms are attracting each other. Not necessarily.
Hãy nhìn lên trần và thở đều.
Look at the ceiling and breathe normally.
Results: 10055, Time: 0.0545

Top dictionary queries

Vietnamese - English