TRỎ TỚI in English translation

point to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
pointer to
con trỏ đến
pointer đến
referred to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
linking to
liên kết đến
nối kết đến
link đến
liên hệ với
liên quan đến
kết đến
pointing to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
points to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
pointed to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến

Examples of using Trỏ tới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
địa chỉ địa phương, nhưng chúng trỏ tới các trang bên ngoài.
that will appear as local addresses, but they point to external sites.
Trong C++ hoặc C, dữ liệu được tạo trên heap sẽ được trỏ tới bởi con trỏ và được phân bổ bằng new hoặc là malloc tương ứng.
In C++ data created on the heap will be pointed to by pointers and allocated with new or malloc.
Việc phát hiện ra bất kỳ sự khác biệt giới tính là có giá trị cho các nhà khoa học và bác sĩ vì nó trỏ tới, nguồn có ý nghĩa hơn các biến thể.
The discovery of any sex difference is valuable for scientists and physicians because it points to other, more meaningful sources of variation.
thay đổi dữ liệu được trỏ tới.
follow the pointer in the method and change the data that was pointed to.
Trình biên dịch sẽ tính tỉ lệ n theo kích thước của các đối tượng do p trỏ tới, điều này được xác định theo khai báo của p.
N is scaled according to the size of the objects p points to, which is determined by the declaration of p.
Điều này đồng nghĩa với việc SQL Server của bạn đang không hoạt động để lắng nghe các kết nối trỏ tới.
This means that your SQL Server is not running to listen for the connection pointed to.
tên miền của bạn vẫn còn trỏ tới máy chủ web cũ.
keep in mind that your domain name still points to your old web host.
Ta điều chỉnh các đầu vào trong bảng địa chỉ bucket trước đây trỏ tới bucket j.
Now adjust entries in the bucket address table that previously pointed to bucket j.
của chúng cũng như các địa chỉ mà chúng được trỏ tới.
as well as the addresses they're being pointed to.
Đăng ký phần mềm chỉ là thế này- trỏ tới các gói phần mềm và các tài nguyên cộng đồng của chúng.
The software registry is just that- pointers to software packages and their communities' resources.
Khi chúng ta đặt tên một Agent, chúng ta có thể trỏ tới nó bằng tên thay vì PID.
When we name an Agent we can refer to it by that instead of its PID.
Nó báo hiệu rằng con trỏ không được trỏ tới một vị trí ô nhớ có thể truy cập.
It signals that the pointer is not intended to point to an accessible memory location.
Next của Last Link trỏ tới First Link trong cả hai trường hợp với Danh sách liên kết đơn cũng như Danh sách liên kết đôi.
The last link's next points to the first link of the list in both cases of singly as well as doubly linked list.
Backlink không chỉ làm tăng“ tính thẩm quyền” của trang được trỏ tới, mà nó còn đẩy bất cứ liên kết nội bộ nào bên trong trang đó.
Backlinks not only boost the“authority” of the page they point to, but also every internally- linked page on the site.
Nếu các chiến dịch PPC của bạn trỏ tới trang cũ,
If your PPC campaigns are pointing to the old site, attribution will be
hầu hết các liên kết đều trỏ tới trang A, vì thế nó sẽ nhận được chỉ số PR tốt.
most of the links seem to be pointing up to page A so we should get a nice PR.
Backlink không chỉ làm tăng“ tính thẩm quyền” của trang được trỏ tới, mà nó còn đẩy bất cứ liên kết nội bộ nào bên trong trang đó.
Backlinks not only boost the“authority” of the page they point to, but also every internally-linked page on the site.
Rất nhiều liên kết trỏ đến một trang cho rằng một trang có chất lượng cao hơn một trang có ít liên kết trỏ tới trang đó.
Lots of links pointing to a page suggested that a page was of higher quality than a page with few links pointing to it.
Tạo index trên một field của một table là việc tạo ra một cấu trúc dữ liệu khác giữ field value, và trỏ tới record mà nó liên quan tới..
Creating an index on a field in a table creates another data structure which holds the field value, and a pointer to the record it relates to..
được dùng trong tất cả các index khác( nonclustered) của bảng để làm con trỏ tới bản ghi.
since its key is used in all non-indexed indexes of the table to point to the record.
Results: 201, Time: 0.0631

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English