Examples of using Trở lại nữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mọi người nhận ra những ngày này sẽ không trở lại nữa”, Stephen Baker, nhà phân tích của NPD Group, nói.
đến đêm lại còn ốm trở lại nữa.
Nakajima bây giờ không thể quay trở lại nữa.
sau đó du khách sẽ quay trở lại và không bao giờ trở lại nữa.
nó đã không được rèn trở lại nữa.”.
Ba năm trước đây, tôi đã không thể tưởng tượng nỗi rằng mình có thể bắt đầu bơi trở lại nữa.
Mới tuần này, tờ National Enquirer đã đăng tải một bài báo có tiêu đề:" Miley sẽ không bao giờ hát trở lại nữa".
Nó trở lại nữa và họ lại muốn có thêm nữa- cứ hoài hoài mãi mãi như thế này, mù quáng đến nỗi họ không ý thức được điều gì hết.
Khi nó trở lại nữa, chúng ta cũng làm đi làm lại giống như vậy cho đến khi chúng ta bình an với nó.
Rồi Ngài trở lại nữa thấy họ vẫn ngủ vì mắt họ đã đừ quá
Anh ấy muốn đến đây và nếu cô ấy ở trong tình trạng tốt, không có lý do gì bạn sẽ không cố gắng trở lại nữa.”.
Tác giả đặc biệt quan tâm đến tà thuyết cho rằng Chúa Jêsus sẽ không trở lại nữa.
chắc chắn sẽ trở lại nữa.
Trông tôi rất tệ hại đến nỗi nhiều lần sau khi tôi nhìn thấy diện mạo mình trong gương, tôi lại bắt đầu khóc trở lại nữa.
tôi sẽ không bao giờ trở lại nữa.
Bà Dickinson viết về sự việc chỉ như thế này sẽ không bao giờ trở lại nữa.
Trông tôi rất tệ hại đến nỗi nhiều lần sau khi tôi nhìn thấy diện mạo mình trong gương, tôi lại bắt đầu khóc trở lại nữa.
Anh ấy muốn đến đây và nếu cô ấy ở trong tình trạng tốt, không có lý do gì bạn sẽ không cố gắng trở lại nữa.”.
Từ đó cô ta không bao giờ gặp ác mộng trở lại nữa, và đối với bác sĩ Guirdham,
bữa tại lúc ngồi, ăn trong một bát- khi quý vị ăn xong, đứng dậy, trong ngày đó quý vị không được ngồi ăn trở lại nữa.