TRỞ NÊN GẮN LIỀN in English translation

become associated
become tied
becomes associated
became associated
becoming associated

Examples of using Trở nên gắn liền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
thuật ngữ“ Tổ quốc” trong tiếng Anh đã trở nên gắn liền với tuyên truyền chống phát xít của Anh
in Nazi-German war propaganda, the term"Fatherland" in English has become associated with domestic British and American anti-Nazi propaganda
Chúng tôi trở nên gắn liền với sự vật và tư tưởng đã
We become attached to things and thoughts that have been saving for years,
được sử dụng như một biểu tượng của khả năng sinh sản trong nhiều thế kỷ và đã trở nên gắn liền với mùa xuân.
rabbits' reputation for fecundity has also meant that they have been used as a symbol of fertility for centuries and have become associated with spring.
Nền kinh tế của San Francisco đã ngày càng trở nên gắn liền với San Jose
San Francisco's economy has increasingly become tied to San Jose and Silicon Valley,
Những người trở nên gắn liền với“ câu chuyện” của bạn có khả năng cao sẽ chia sẻ liên kết bài viết trên các trang mạng xã hội mỗi khi bạn phát hành” tập” tiếp theo.
People that become attached to your“story” are more than likely to push your links out on social media circles each time you release the next“chapter”.
Từ những năm 1990, nền kinh tế của San Francisco đã ngày càng trở nên gắn liền với San Jose
Since 1990s, San Francisco's economy has more and more become tied to San Jose
Jiao đã có thể tăng giá sản phẩm của mình lên 18 lần trong thập kỷ qua vì phẩm chất hàng hóa Veblen đã trở nên gắn liền với nó do sự khan hiếm của loại thuốc này.
Jiao- has been able to raise the price of its product 18 times over the last decade because of the Veblen good-quality that has become attached to it with its scarcity.
Kết quả là chức năng phân tích trở nên gắn liền với chương trình nghị sự của bộ phận đó hơn là một nguồn tham khảo chung cho tất cả bộ phận khác, mà rất ít hợc không có liên hệ với lãnh đạo điều hành cấp cap.
As a result, the analytics function becomes associated with the agenda of that department rather than a central resource for all, with little to no contact with executive leadership.
Từ những năm 1990, nền kinh tế của San Francisco đã ngày càng trở nên gắn liền với San Jose
Since the 1990s, San Francisco's economy has increasingly become tied to San Jose and Silicon Valley,
chìa khóa thực sự sẽ trở nên gắn liền với nơi này.
comforts as he enjoys at his home, the real key will become attached to the place.
Chuyến bay đêm kỳ diệu trở nên gắn liền với những cuộc tụ tập bí mật của các phù thủy được gọi
The magic night flight became associated with secret gatherings known as“the witches' sabbath”, involving nefarious acts such as killing babies,
Với những mối quan hệ mới này, Citizen trở thành một yếu tố đáng chú ý trong năm điểm đến kỳ nghỉ quốc tế của Disney và Disney trở nên gắn liền với tên được công nhận trên toàn cầu trong thời gian chính xác.
With this new relationship, Citizen becomes a notable element in this world-class Disney vacation destination and Disney becomes associated with a globally recognized name in precision timekeeping.
Từ những năm 1990, nền kinh tế của San Francisco đã ngày càng trở nên gắn liền với San Jose
Since the 1990s, San Francisco's economy has increasingly become tied to San Jose and Silicon Valley,
chìa khóa thực sự sẽ trở nên gắn liền với nơi này.
the real key will definitely become attached to the place.
Chuyến bay đêm kỳ diệu trở nên gắn liền với những cuộc tụ tập bí mật của các phù thủy được gọi
The magic night flight became associated with secret gatherings of witches known as“the sabbath,” involving nefarious acts such as killing babies,
với cụm từ" đóng gói cho Perth" trở nên gắn liền với người Nam Phi, những người chọn
during the 1980s and 1990s, with the phrase"packing for Perth" becoming associated with South Africans who choose to emigrate abroad,
Với mối quan hệ mới này Citizen trở thành một yếu tố đáng chú ý trong hai điểm đến kỳ nghỉ đẳng cấp thế giới của Disney và Disney trở nên gắn liền với một tên được công nhận trên toàn cầu trong thời gian chính xác.
With this new relationship, Citizen becomes a notable element in this world-class Disney vacation destination and Disney becomes associated with a globally recognized name in precision timekeeping.
Theo tờ Telegraph của Anh, mặc dù không có mối liên hệ gì nhưng số phận của tàu chở dầu Grace 1 bị Anh bắt giữ tại Gibraltar đã trở nên gắn liền với tương lai của thỏa thuận hạt nhân Iran.
Gulf of Oman While not linked, the fate of the impounded Grace 1 vessel has become tied to the future of the nuclear deal with Iran.
Với những mối quan hệ mới này, Citizen trở thành một yếu tố đáng chú ý trong năm điểm đến kỳ nghỉ quốc tế của Disney và Disney trở nên gắn liền với tên được công nhận trên toàn cầu trong thời gian chính xác.
With these new relationships, CITIZEN becomes a notable element in five of Disney's international vacation destinations, and Disney becomes associated with a globally recognized name in precision timekeeping.
Elton John trở nên gắn liền với định dạng.
Elton John becoming associated with the format.
Results: 64, Time: 0.0172

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English