Examples of using Trở nên nghèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Điều này dẫn đến tình trạng người giàu trở nên giàu hơn và người nghèo trở nên nghèo hơn, vì nhiều cơ hội đầu tư chính được dành cho người giàu.
Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; Còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách rưới.
Các nỗ lực này vấp phải khó khăn vì thực tế là chính quyền tại các nước giàu đã trở nên nghèo và mắc nợ.
Đấng đã tự biến mình thành không và trở nên nghèo khốn.
Tôi hoàn toàn chống lại sự nghèo nàn, bởi vì bất cứ khi nào một đất nước trở nên nghèo, nó đánh mất tất cả thiền định,
nhiều người trở nên nghèo.
Khi người dân trở nên nghèo hơn, họ phá hủy các nguồn tài nguyên nhanh hơn.
Bất cứ khi nào một đất nước trở nên nghèo bên ngoài, nó không thể nhận biết về sự nghèo nàn bên trong.
nhiều kẻ khác trở nên nghèo đói.
Phụ nữ trở nên nghèo hơn, các bà mẹ độc thân phải làm việc lâu hơn, và trẻ em trở nên bất lợi hơn.".
Mọi người đang trở nên nghèo hơn, tầng lớp trung lưu ngày càng nghèo đi
Họ đã trở nên nghèo hơn, và khoảng cách thu nhập giữa dân nông thôn và dân thành thị tiếp tục nới rộng hơn.
người nghèo đang trở nên nghèo hơn.
Nói cách khác, họ đang nói:“ Tôi có kế hoạch làm việc cực nhọc suốt đời và tôi sẽ trở nên nghèo hơn khi về hưu.”.
Thánh nữ nhận thức rằng trở nên nghèo không trái nghịch với việc hoàn thiện bản tính con người, mà là hoàn thiện nhân tính chúng ta.
dĩ nhiên sẽ ngày càng trở nên nghèo hơn.”.
đang trở nên nghèo hơn.
Rogers cho biết thêm xung đột có nhiều khả năng xảy ra hơn khi mọi người đang trở nên nghèo hơn.
Và bạn đang làm phí hoài tất cả những khoảnh khắc quí giá này, bạn đang trở nên nghèo hơn mọi khoảnh khắc.
Những đứa trẻ anh em nhà Gensburg, những người Maier từng coi sóc khi còn nhỏ, đã cố gắng giúp đỡ khi bà trở nên nghèo tùng lúc về già.