Examples of using Nghèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị không sợ nghèo đâu. Anh ấy tốt bụng và nghiêm túc.
Tôi nghèo và mọi người đều nghĩ tôi là một tên trộm →.
Vì tôi nghèo khổ và khốn khó;
Nhà nghèo nhưng bệnh nhân T. cố chạy chữa khắp nơi.
Và các nhu cầu của cộng đồng nghèo ở vùng này sẽ được giải quyết.
Người nghèo trên thế giới sống ở Ấn Độ.
Mười bảy cách người giàu suy nghĩ và hành động khác người nghèo.
Đừng giết các con của ngươi vì sợ nghèo.
chẳng ai muốn nghèo hết.
gia đình giảm nghèo;
Mày thấy đấy, tao nghèo mà.
đâu có ai muốn nghèo.
Tôi thầm mong ước nếu gia đình tôi cũng nghèo như chàng thì hay biết mấy!
Có Lẽ Tôi Nghèo.
Xấu hổ vì nghèo.
Nó biết tôi nghèo.
Nhưng không đến nỗi bằng cảm thấy nghèo.
Vì mấy thằng ăn mày như nó mà đất nước chúng ta nghèo đấy!
Cách đây 50 năm, Hàn Quốc còn nghèo hơn Bolivia hay Mozambique.
Biệt người giàu kẻ nghèo”.