QUÁ NGHÈO in English translation

are too poor
are so poor
is poor
nghèo
là người nghèo
bị nghèo khổ
được người nghèo
kém
rất kém
thật tội nghiệp
very poor
rất nghèo
rất kém
rất xấu
nghèo khó
rất tồi
rất thấp
nghèo lắm
rất tệ
rất yếu
rất tội nghiệp
was too poor
were too poor
is too poor
is so poor
were so poor

Examples of using Quá nghèo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tớ quá nghèo để hẹn hò với những cô gái trường cậu.
I'm too poor for girls from your college.
quá nghèo để trở thành đối tượng cho một ai đó.
And she's too poor to be an object of prey to anyone.
Ông ấy quá nghèo thôi.
He's too poor.
Đừng để con quá nghèo.
And don't let me be too poor.
Hai lần bị đuổi học vì quá nghèo.
Student is punished twice for being poor.
Chẳng là vì gia đình tôi quá nghèo.
That was not because my family was poor.
Và tôi quá nghèo.
And I'm too poor.
Tôi quá nghèo.
I'm too poor.
Nhưng nó quá nghèo và khô hạn.
But it is a poor and dusty place.
Quá nghèo để có bios bo mạch chủ không cho phép ngay cả điều này?
Be so poor motherboard BIOS that would permit even this?
Con cháu không thể nuôi bà, vì họ quá nghèo.
Her family can not keep her because they are very poor.
Đó là tại sao nước chúng vẫn quá nghèo.
That's why their country stays so poor.
Tôi ước mình có thể giúp họ, nhưng vì tôi còn quá nghèo.
I wish I could help, but I am too poor too.
Nói rằng." Ngươi quá nghèo.
He said,“You're very weak.
Em không được đi học vì nhà quá nghèo'.
I can't go to school because my family is very poor".
Bạn đã từng trách bản thân quá nghèo?
Have you ever thought about yourself as being poor?
Họ quá nghèo để có thể trả tiền học ở Malawi,
They are too poor to pay for their education here in Malawi, even though the education they
Ngày nay, nhiều người chịu đau khổ vì quá nghèo trong khi những người khác thì quá giàu.
Today many people suffer because they are so poor, while others are very rich.
Triều Tiên có thể phát triển vũ khí hạt nhân và tên lửa đạn đạo, nhưng lại tuyên bố họ quá nghèo để chi trả các chi phí công du nước ngoài”.
North Korea can build nukes and ICBMs, but claim they are too poor to pay for foreign travel costs.”.
Hiện nay, hơn 20 ngàn người trên toàn thế giới sẽ chết mỗi ngày chỉ vì quá nghèo.
Currently, more than eight million people around the world die each year because they are too poor to stay alive.
Results: 234, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English