Examples of using Quá nghèo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ quá nghèo để hẹn hò với những cô gái trường cậu.
Nó quá nghèo để trở thành đối tượng cho một ai đó.
Ông ấy quá nghèo thôi.
Đừng để con quá nghèo.
Hai lần bị đuổi học vì quá nghèo.
Chẳng là vì gia đình tôi quá nghèo.
Và tôi quá nghèo.
Tôi quá nghèo.
Nhưng nó quá nghèo và khô hạn.
Quá nghèo để có bios bo mạch chủ không cho phép ngay cả điều này?
Con cháu không thể nuôi bà, vì họ quá nghèo.
Đó là tại sao nước chúng vẫn quá nghèo.
Tôi ước mình có thể giúp họ, nhưng vì tôi còn quá nghèo.
Nói rằng." Ngươi quá nghèo.
Em không được đi học vì nhà quá nghèo'.
Bạn đã từng trách bản thân quá nghèo?
Họ quá nghèo để có thể trả tiền học ở Malawi,
Ngày nay, nhiều người chịu đau khổ vì quá nghèo trong khi những người khác thì quá giàu.
Triều Tiên có thể phát triển vũ khí hạt nhân và tên lửa đạn đạo, nhưng lại tuyên bố họ quá nghèo để chi trả các chi phí công du nước ngoài”.
Hiện nay, hơn 20 ngàn người trên toàn thế giới sẽ chết mỗi ngày chỉ vì quá nghèo.