Examples of using Trở về khách sạn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chuyển trở về khách sạn.
Trở về khách sạn chúng tôi mệt nhoài,
Chúng tôi trở về khách sạn chuẩn bị cho ngày mai.
Du khách thường trở về khách sạn lúc 18h.
Trở về khách sạn bằng xe đạp.
Trở về khách sạn bằng xe đạp.
Trở về khách sạn ăn sáng và tiếp tục di chuyển bằng xe đến Sarnath.
Trở về khách sạn bằng xe đạp.
Nhưng hằng đêm khi trở về khách sạn.
Tôi vội vã trở về khách sạn, cảm thấy tốt hơn rất nhiều.
Cả đội trở về khách sạn với nhiều câu chuyện được chia sẻ với nhau.
Trở về khách sạn nghỉ ngơi ở Sacred Valley.
Sau đó bạn có thể trở về khách sạn, kiếm gì ăn tối.
Trở về khách sạn bằng xe đạp.
Trở về khách sạn, tôi chợt nghĩ lại.
Trở về khách sạn và ăn tối với.
Tôi muốn trở về khách sạn….
Khi chúng tôi trở về khách sạn, chúng tôi quyết định đi đến bồn nước nóng.
Tôi cũng không còn nhớ mình trở về khách sạn bằng cách nào.
Ta phải trở về khách sạn lấy lại.